Bảo đảm an toàn Hàng Hải
  • VN
    • VN Tiếng việt
    • VN Tiếng anh
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử
  1. Trang chủ
  2. Về việc thay đổi đặc tính các phao báo hiệu số 11, W và thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, tiêu luồng hàng hải Đà Nẵng

Về việc thay đổi đặc tính các phao báo hiệu số 11, W và thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, tiêu luồng hàng hải Đà Nẵng

30/12/2022

DNG-24-2022

 

Vùng biển

Tên luồng

Tên báo hiệu

Tên báo hiệu

hàng hải AIS

: Đà Nẵng

: Đà Nẵng

: Phao 11, W

: DN0, DN1, DN2, DN3, DN4, DN5, DN6, DN7, DN8, DN9, DN11, DN13, DN15, DN17, DN19, DN21, DNW, DNN,  ROCK, KE TIEN SA.

Căn cứ cáo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc thay đổi đặc tính các phao báo hiệu số 11, W và thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, tiêu luồng hàng hải Đà Nẵng;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

1. Đặc tính các phao số11, W luồng hàng hải Đà Nẵng được thay đổi như sau:

          1.1. Phao số 11:

- Tọa độ địa lý:

          Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°06'51.9"

108°13'04.5"

16°06'48.2"

108°13'11.1"

 

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

 - Hình dạng:  Hình tháp lưới;

 - Màu sắc: Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều  cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu: Số “11” màu trắng trên nền đỏ;

- Chiều cao toàn bộ: 5,5 m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1),chu kỳ 10s;

 - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

 - Chiều cao tâm sáng: 4,5m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

     1.2. Phao W:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°06'43.1"

108°14'08.5"

16°06'39.5"

108°14'15.1"

 

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:   

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ “W” màu trắng trên nền đen;

- Chiều cao toàn bộ: 5,5m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm (9) chu kỳ 15,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°

- Chiều cao tâm sáng: 4,5m tính đến mặt nước

        - Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, tiêu luồng hàng hải Đà Nẵng với các đặc tính như sau:

- Vị trí, tên, mã nhận dạng MMSI của báo hiệu:

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu hàng hải AIS

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Mã nhận dạng

(MMSI)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Phao số 0

DN0

16°10'03.7"

108°10'53.4"

16°10'00.0"

108°11'00.0"

995741919

Phao số 1

DN1

16°08'18.1"

108°11'45.8"

16°08'14.4"

108°11'52.4"

995741918

Phao số 2

DN2

16°08'20.9"

108°11'51.5"

16°08'17.2"

108°11'58.1"

995741917

Phao số 3

DN3

16°07'09.9"

108°12'28.4"

16°07'06.2"

108°12'35.0"

995741916

Phao số 4

DN4

16°07'23.2"

108°12'22.8"

16°07'19.5"

108°12'29.4"

995741915

Phao số 5

DN5

16°07'00.2"

108°12'37.2"

16°06'56.5"

108°12'43.8"

995741914

Phao số 6

DN6

16°06'58.4"

108°12'57.0"

16°06'54.7"

108°13'03.6"

995741913

Phao số 7

DN7

16°06'56.1"

108°12'51.3"

16°06'52.4"

108°12'57.9"

995741912

Phao số 8

DN8

16°06'59.7"

108°13'35.4"

16°06'56.0"

108°13'42.0"

995741911

Phao số 9

DN9

16°06'53.2"

108°12'57.8"

16°06'49.5"

108°13'04.3"

995741910

Phao số 11

DN11

16°06'51.9"

108°13'04.5"

16°06'48.2"

108°13'11.1"

995741909

Phao số 13

DN13

16°06'54.0"

108°13'25.8"

16°06'50.4"

108°13'32.4"

995741908

Phao số 15

DN15

16°06'50.9"

108°13'41.7"

16°06'47.3"

108°13'48.3"

995741907

Phao số 17

DN17

16°06'41.9"

108°13'57.4"

16°06'38.2"

108°14'04.0"

995741906

Phao số 19

DN19

16°06'33.9"

108°14'08.6"

16°06'30.2"

108°14'15.2"

995741905

Phao số 21

DN21

16°06'25.2"

108°14'15.4"

16°06'21.5"

108°14'22.0"

995741904

Phao W

DNW

16°06'43.1"

108°14'08.5"

16°06'39.5"

108°14'15.1"

995741903

Phao N

DNN

16°06'55.9"

108°12'48.1"

16°06'52.2"

108°12'54.7"

995741902

Phao DN

ROCK

16˚09'43.7"

108˚14'31.7"

16˚09'40.0"

108˚14'38.3"

995741901

Tiêu kè

Tiên Sa

KE TIEN SA

16°07'25.3"

108°12'26.0"

16°07'21.6"

108°12'32.6"

995741900

 

- Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý;

- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.

Bản dấu đỏ

Bài viết liên quan

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng
27/03/2025
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1 (Tiên Sa 1A/TS1A),số 2 (Tiên Sa 2B/TS2B) và số 3 (Tiên Sa 3/TS3) Bến cảng Tiên Sa - Đà Nẵng
19/01/2025
Về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu, vùng đậu tàu Nhà máy đóng tàu Sông Thu - Đà Nẵng
31/12/2024
Về việc di dời tàu QNg-92383-TS bị chìm đắm tại khu vực luồng hàng hải Đà Nẵng
23/12/2024
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng
23/12/2024
Về chướng ngại vật nguy hiểm mới phát hiện là tàu QNg-92383-TS bị chìm đắm tại khu vực luồng hàng hải Đà Nẵng
19/12/2024
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng nhà máy Xi măng Hải Vân - Đà Nẵng
13/12/2024
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước Cầu cảng số 4, số 5 và vùng quay tàu phục vụ tiếp nhận tàu khách 150.000GT ra vào Cầu cảng số 3 Bến cảng Tiên Sa - Đà Nẵng
08/11/2024

Bài viết mới

Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
totopGo Top

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam

Chịu trách nghiệm nội dung: Ông Nguyễn Phúc Chính - Chức danh: Phó Tổng giám đốc

Tòa nhà Hoa Đăng số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn

SocialSocialSocialSocial
Copyright © 2025 VMSC. All Rights Reserved.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử