Danh sách đèn biển
Đèn biển Vĩnh Thực

- Vị trí: Nằm ở vị trí Đông Bắc đảo Vĩnh Thực thuộc xã Vĩnh Thực, huyện Hải Ninh, tỉnh Quảng Ninh.

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

21°23'50.3"

108°00'02.1"

21°23'46.6"

108°00'08.9"

 

- Tác dụng: Đèn độc lập, báo vị trí Đông Bắc đảo Vĩnh Thực, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ninh định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ;

- Màu sắc: Tháp đèn màu trắng, công trình xây dựng dưới đèn màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 86,0m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Chiều cao công trình: 18,0m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình: 5,0m (đối với tháp đèn);

- Tầm nhìn địa lý: 23,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn chu kỳ 5 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 84,5m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 20,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

Đèn biển Đảo Trần

- Vị trí: Nằm trên đỉnh cao 186m của Đảo Trần thuộc huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

21°14'19.3"

107°57'40.8"

21°14'15.7"

107°57'47.6"

 

- Tác dụng: Đèn độc lập, báo vị trí Đảo Trần, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ninh định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ, công trình hình khối hộp;

- Màu sắc: Tháp đèn màu trắng, công trình xây dựng dưới đèn màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 203,7m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Chiều cao công trình: 17,7m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình: 4,0m (đối với tháp đèn);

- Tầm nhìn địa lý: 33,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (4) chu kỳ 30 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 200,8m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 20,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

Đèn biển Cô Tô

- Vị trí: Nằm trên đỉnh cao 101m của đảo Cô Tô thuộc xã Cô Tô, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh.

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

21°00'01.0"

107°45'20.0"

20°59'57.4"

107°45'26.8"

 

- Tác dụng: Đèn độc lập, báo vị trí đảo Cô Tô, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Vinh Bắc Bộ định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình trụ;

- Màu sắc: Màu xám;

- Chiều cao toàn bộ: 128,1m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Chiều cao công trình: 26,1m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình: 4,0m (đối với tháp đèn);

- Tầm nhìn địa lý: 28,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 30 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 126,0m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 20,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

Đèn biển Hòn Bài

- Vị trí: Nằm trên đỉnh Hòn Bài thuộc khu vực phía Nam vịnh Hạ Long, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°44'18.7"

107°10'37.0"

20°44'15.1"

107°10'43.8"

- Tác dụng: Đèn báo cửa, báo vị trí Hòn Bài - vịnh Hạ Long, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Vịnh Bắc Bộ định hướng vào luồng hàng hải Hòn Gai - Cái Lân.

 a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình khối hộp;

- Màu sắc: Toàn thân màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ: 45,5m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Chiều cao công trình: 3,0m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình: 2,0m (đối với tháp đèn);

- Tầm nhìn địa lý: 18,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 23 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 45,1m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 18,2 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

Đèn biển Hạ Mai

- Vị trí: Nằm trên đảo Hạ Mai, thuộc xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°43'09.3" 

107°27'09.2" 

20°43'05.7" 

107°27'16.0"

 

- Tác dụng: Báo vị trí đảo Hạ Mai, giúp tàu thuyền hoạt động trên vùng biển Vịnh Bắc Bộ định hướng nhập bờ để vào các tuyến hàng hải ven biển.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ;

- Màu sắc: Tháp đèn màu xám;

- Chiều cao toàn bộ: 189.6m, tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình: 22.0m, tính đến nền móng công trình;

- Chiều rộng trung bình: 5.0m;

- Tầm nhìn địa lý: 32.0 hải lý với chiều cao của mắt người quan sát so với mực nước biển bằng 5m;

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3) chu kỳ 30 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360 độ;

- Chiều cao tâm sáng: 187.6m, tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 20.7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0.74.

 

Đèn biển Hòn Dấu

- Vị trí: Nằm trên đỉnh Đảo Dấu thuộc quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng;

 - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°40'02.7"

106°48'52.2"

20°39'59.1"

106°48'59.0"

 

 - Tác dụng: Đèn độc lập, báo vị trí đảo Hòn Dấu, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Hải Phòng định hướng ra vào cảng Hải Phòng.

1. Báo hiệu thị giác

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ, công trình hình khối hộp;

- Màu sắc: Tháp đèn màu xám, công trình xây dựng dưới đèn màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 65,2m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Chiều cao công trình: 22,7m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình: 5,0m (đối với tháp đèn);

- Tầm nhìn địa lý: 20,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2) chu kỳ 15 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 63,5m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 20,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2. Báo hiệu hàng hải AIS

- Loại báo hiệu hàng hải AIS: báo hiệu hàng hải đèn biển;

- Dải tần hoạt động: 161,975-162,025MHz (VHF);

- Số nhận dạng (MMSI): 574000003;

- Tần suất phát thông tin: 10 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 20-25 hải lý;

- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: bức điện số 21.

 

Đèn biển Long Châu

- Vị trí: Nằm trên đỉnh Đông Bắc đảo Long Châu thuộc quần đảo Long Châu thành phố Hải Phòng;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°37'26.7"

107°09'26.7"

20°37'23.1"

107°09'33.5"

- Tác dụng: Đèn nhập bờ, báo vị trí đảo Long Châu, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi vịnh Bắc Bộ định hướng và xác định vị trí của mình.

1. Báo hiệu thị giác

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ, công trình xây dựng dưới đèn hình hộp;

- Màu sắc: Tháp đèn màu xám sẫm, công trình xây dựng dưới đèn màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 111,5m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Chiều cao công trình: 30,0m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình: 5,3m (đối với tháp đèn);

- Tầm nhìn địa lý: 25,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3) chu kỳ 20 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 110,0m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 21,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2. Báo hiệu hàng hải AIS

- Loại báo hiệu hàng hải AIS: báo hiệu hàng hải đèn biển;

- Dải tần hoạt động: 161,975-162,025MHz (VHF);

- Số nhận dạng (MMSI): 995741996;

- Tần suất phát thông tin: 10 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 20-25 hải lý;

- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: bức điện số 21.

 

Đèn biển Bạch Long Vĩ

- Vị trí: Nằm trên đảo Bạch Long Vĩ thuộc huyện đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng.

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°08'04.8"

107°43'28.9"

20°08'01.2"

107°43'35.7"

 

- Tác dụng: Đèn độc lập báo vị trí đảo Bạch Long Vĩ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh Bắc Bộ định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ, công trình xây dựng dưới đèn hình khối;

- Màu sắc: Tháp đèn màu xám sẫm, công trình xây dựng dưới đèn màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 81,5m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Chiều cao công trình: 23,5m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình: 5,0m (đối với tháp đèn);

- Tầm nhìn địa lý: 22, 0hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2) chu kỳ 10 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 80,0m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 20,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

Đèn biển Diêm Điền

- Vị trí: Nằm ở bờ Bắc cửa sông Diêm Hộ thuộc thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°33'38.9"

106°34'32.8"

20°33'35.3"

106°34'39.6"

 

- Tác dụng: Đèn báo cửa, báo vị trí cửa sông Diêm Hộ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thái Bình định hướng ra vào cảng Diêm Điền.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ;

- Màu sắc: Tháp đèn màu xám sẫm;

- Chiều cao toàn bộ: 27,0m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Chiều cao công trình: 22,5m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình: 2,5m (đối với tháp đèn);

- Tầm nhìn địa lý: 15,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn chu kỳ 5 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 26,5m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 17,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

Đèn biển Ba Lạt

- Vị trí: Nằm trên cồn Vành thuộc xã Nam Phú, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°15’27.4’’

106°35’40.1’’

20°15’23.8’’

106°35’46.8’’

 

- Tác dụng: Đèn độc lập, báo vị trí cửa Ba Lạt, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thái Bình, Nam Định định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ, công trình hình khối hộp;

- Màu sắc: Tháp đèn màu xám sẫm, công trình xây dựng dưới đèn màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 38,0m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Chiều cao công trình: 34,0m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình: 5,0m (đối với tháp đèn);

- Tầm nhìn địa lý: 17,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 20 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 36,6m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 17,9 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

Đèn biển Quất Lâm

- Vị trí: Nằm ở bờ Bắc cửa Hà Lạn thuộc xã Giao Lâm, huyện Giao Thủy - tỉnh Nam Định;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°11'04.5"

106°21'37.4"

20°11'00.9"

106°21'44.1"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí Cửa Hà Lạn, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Nam Định định hướng và xác định vị trí.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình lăng trụ lục giác;

- Màu sắc                   : Khoang đỏ - vàng xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ   : 31,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 25,0m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 3,0m;

- Tầm nhìn địa lý     :  15,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3) chu kỳ 10 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 29,1m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 17,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Lạng Giang

- Vị trí: Nằm ở bờ Nam cửa sông Ninh Cơ thuộc xã Nghĩa Phúc, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

19°59'15.6"

106°10'46.1"

19°59'12.0"

106°10'52.9"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí cửa Lạch Giang, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Nam Định định hướng ra vào cửa Lạch Giang.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình trụ;

- Màu sắc: Màu xám với một số sọc đứng màu đỏ;

- Chiều cao toàn bộ: 31,3 m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình: 27,3 m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình: 3,5m;

- Tầm nhìn địa lý:  15,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.        

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 10 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 29,8m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 16,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Lạch Trào

- Vị trí: Nằm trên đỉnh cao 137m của đảo Hòn Mê thuộc xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

19°22'10.7"

105°55'44.9"

19°22'07.1"

105°55'51.7"

- Tác dụng: Đèn nhập bờ, báo vị trí đảo Hòn Mê, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thanh Hóa định hướng và xác định vị trí.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Màu xám;

- Chiều cao toàn bộ   : 155,5m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 18,5m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 3,5m;

- Tầm nhìn địa lý     :  29,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.        

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (4) chu kỳ 30 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 327° (309° - 276°);

- Chiều cao tâm sáng : 154,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 20,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74;

 

Đèn biển Hòn Mê

- Vị trí: Nằm trên đỉnh cao 137m của đảo Hòn Mê thuộc xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

19°22'10.7"

105°55'44.9"

19°22'07.1"

105°55'51.7"

 

- Tác dụng: Đèn nhập bờ, báo vị trí đảo Hòn Mê, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thanh Hóa định hướng và xác định vị trí.

 

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

 

- Hình dạng               : Hình trụ;

 

- Màu sắc                   : Màu xám;

 

- Chiều cao toàn bộ   : 155,5m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

 

- Chiều cao công trình      : 18,5m tính đến móng công trình;

 

- Chiều rộng trung bình : 3,5m;

 

- Tầm nhìn địa lý     :  29,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.        

 

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

 

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (4) chu kỳ 30 giây;

 

- Phạm vi chiếu sáng   : 327° (309° - 276°);

 

- Chiều cao tâm sáng : 154,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 20,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74;

 

Đèn biển Biển Sơn

- Vị trí: Nằm ở phía Bắc bán đảo Biển Sơn thuộc xã Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

19°20'26.8"

105°49'23.5"

19°20'23.2"

105°49'30.2"

- Tác dụng: Báo vị trí bán đảo Biển Sơn, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thanh Hóa định hướng và xác định vị trí.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Khoang đen - trắng xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ   : 34,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 14,0m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 4,0m;

- Tầm nhìn địa lý     :  16,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m;         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm;

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp đơn chu kỳ 5 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 33,5m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 18,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Hòn Mát

- Vị trí: Nằm trên đảo Hòn Mát thuộc thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°47'48.6"

105°57'34.9"

18°47'45.0"

105°57'41.7"

- Tác dụng: Đèn nhập bờ, báo hiệu vị trí đảo Hòn Mát, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi Nghệ An, Hà Tĩnh định hướng nhập bờ.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Toàn thân màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ   : 201,8m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 12,4m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 2,3m;

- Tầm nhìn địa lý     : 33,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 30 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 352° ( từ 359° đến 351°);

- Chiều cao tâm sáng : 201,3m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 20,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

 

Đèn biển Cửa Hội

- Vị trí: Nằm ở bờ Bắc Cửa Hội thuộc xã Nghi Hải, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°45'57.3"

105°45'26.0"

18°45'53.7"

105°45'32.7"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí Cửa Hội, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Nghệ An - Hà Tĩnh định hướng ra vào cảng Bến Thủy.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Toàn thân màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ   : 30,1m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 25,5m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 3,5m;

- Tầm nhìn địa lý     :  15,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.        

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm 3 chu kỳ 15 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 28,2m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 18,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Cửa Sót

- Vị trí: Nằm ở mũi Sót thuộc xã Thạch Hải, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°28'08.5"

105°56'22.7"

18°28'04.9"

105°56'29.4"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí mũi Sót, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Hà Tĩnh định hướng và xác định vị trí.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình hộp;

- Màu sắc                   : Màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ   : 90,6m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 13,2m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 3,2m;

- Tầm nhìn địa lý     : 23,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.          

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm 2 chu kỳ 6 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 90,2m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 19,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Cửa Nhượng

- Vị trí: Nằm ở bờ Nam cửa Nhượng thuộc xã Cẩm Lĩnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°16'00.2"

106°07'14.3"

18°15'56.6"

106°07'21.0"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí cửa Nhượng, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Hà Tĩnh định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Khoang đỏ - trắng xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ   : 35,4m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 15,0m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 2,7m;

- Tầm nhìn địa lý     :  16,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp đơn chu kỳ 4 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 35,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 19,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Mũi Ròn

- Vị trí: Nằm trên đỉnh Mũi Ròn thuộc xã Vạn Áng, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°07'11.7"

106°25'43.9"

18°07'08.1"

106°25'50.6"

- Tác dụng: Đèn nhập bờ, báo vị trí Mũi Ròn, giúp tàu thuyền hoạt động ngoài khơi vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Bình định hướng ra vào cảng Vũng Áng.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Toàn thân màu xám;

- Chiều cao toàn bộ   : 205,7m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 15,7m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 4,8m;

- Tầm nhìn địa lý     :  33,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (4) chu kỳ 20 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 230° (282°-152°);

- Chiều cao tâm sáng : 205,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 20,4 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Cửa Gianh

- Vị trí: Nằm ở bờ Nam cửa sông Gianh thuộc xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°42'07.9"

106°29'21.0"

17°42'04.3"

106°29'27.6"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí cửa sông Gianh, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Bình định hướng ra vào cảng Gianh.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Toàn thân màu xám;

- Chiều cao toàn bộ   : 21,1m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 20,5m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 2,2m;

- Tầm nhìn địa lý      : 13,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 16 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 20,6m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 18,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Nhật Lệ

- Vị trí: Nằm ở bờ Bắc cửa sông Nhật Lệ thuộc phường Hải Thành, thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°29'03.6"

106°37'26.6"

17°29'00.0"

106°37'33.3"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí cửa Nhật Lệ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Bình định hướng ra vào cửa sông Nhật Lệ.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Nửa phía trên màu xám, nửa phía dưới màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ   : 37,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 20,0m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 3,6m;

- Tầm nhìn địa lý      : 16,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 12 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 35,5m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

 Tầm hiệu lực ánh sáng : 18,9 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T  = 0,74.

 

Đèn biển Cồn Cỏ

- Vị trí: Trên đảo Cồn Cỏ thuộc huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị.

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°09'31.5"

107°20'11.8"

17°09'27.9"

107°20'18.5"

- Tác dụng: Đèn nhập bờ, báo vị trí đảo Cồn Cỏ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Trị định hướng và xác định vị trí.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Tháp đèn màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ   : 78,2m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 24,2m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 4,5m;

- Tầm nhìn địa lý   : 22,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.        

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3) chu kỳ 15 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 76,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 22,1 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Cửa Tùng

- Vị trí: Nằm tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°01'14.9"

107°06'28.2"

17°01'11.3"

107°06'34.8"

 

- Tác dụng: Đèn ven biển báo vị trí Cửa Tùng, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Cửa Tùng - Quảng Trị định hướng và xác định vị trí.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Khoang đen - trắng xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ   : 45,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 27,3m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 3,0m;

- Tầm nhìn địa lý      : 18,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.        

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 20 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 44,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

 Tầm hiệu lực ánh sáng : 10,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Mũi Lay

- Vị trí: Nằm ở đầu mỏm phía Đông Bắc mũi Lay thuộc xã Vĩnh Thạch, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°05'06.0"

107°06'44.4"

17°05'02.4"

107°06'51.1"

 

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí mũi Lay, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Bình - Quảng Trị định hướng và xác định vị trí.

Báo hiệu thị giác

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Tháp đèn xám, công trình màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ   : 37,9m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 12,5m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 3,2m;

- Tầm nhìn địa lý      : 17,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.        

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2) chu kỳ 10 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 210° ( 310° - 160°);

- Chiều cao tâm sáng : 37,5m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 18,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Cửa Việt

- Vị trí: Nằm trên cồn cát phía Nam Cửa Việt thuộc xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°54'10.6"

107°11'23.7"

16°54'07.0"

107°11'30.4"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí Cửa Việt, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Trị định hướng ra vào cảng Cửa Việt.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình hộp;

- Màu sắc                   : Tháp đèn màu xám;

- Chiều cao toàn bộ   : 23,5m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 22,0m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 6,5m;

- Tầm nhìn địa lý   : 14,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.        

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2) chu kỳ 6 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 22,4m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 17,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Thuận An

- Vị trí: Nằm ở bờ Nam cửa Thuận An, phường Thuận An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°34'15.7"

107°37'35.6"

16°34'12.0"

107°37'42.2"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí cửa Thuận An, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thừa Thiên Huế định hướng ra vào cảng Thuận An.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ;

- Màu sắc: Màu trắng, phía trên khoang màu đỏ;

- Chiều cao toàn bộ: 39,0m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Chiều cao công trình: 35,65m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình: 5,0m.

- Tầm nhìn địa lý: 16,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm 3, chu kỳ 10 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360o;

- Chiều cao tâm sáng: 37,0m (tính đến mực nước số “0” hải đồ);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 18,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Chân Mây

- Vị trí: Nằm trên mũi Chơn Mây Đông thuộc xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°20'21.3"

108°00'56.2"

16°20'17.6"

108°01'02.6"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí mũi Chợn Mây, giúp tàu thuyền hoạt động trên vùng biển Thừa Thiên Huế định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình thụ;

- Màu sắc: Thân tháp đèn màu xám;

- Chiều cao toàn bộ: 62,4m tính đến mực nước số "0" hải đồ;

- Chiều cao công trình: 22,0m tính đến mặt đất;

- Chiều rộng trung bình: 3,4m đối với tháp đèn;

- Tầm nhìn địa lý: 17,9 hải lý với chiều cao của mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn chu kỳ 5 giây;

- Phạm vi chiếu sáng : 212° (từ hướng 174° đến hướng 26°);

- Chiều cao tâm sáng : 60,4m tính đến mực nước số "0" hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 17,9 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Sơn Chà

- Vị trí: Nằm trên đỉnh hòn Sơn Chà, tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°13'04.6"

 108°12'13.9"

16°13'01.0"

108°12'20.5"

 

- Tác dụng:  Đèn độc lập, báo vị trí hòn Sơn Chà, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình trụ;

- Màu sắc: Màu xanh;

- Chiều cao toàn bộ: 240m tính đến mực nước số "0" hải đồ;

- Chiều cao công trình: 15,6m tính đến mặt đất;

- Chiều rộng trung bình: 2,7m;

- Tầm nhìn địa lý: 35,0 hải lý với chiều cao của mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2+1),chu kỳ 6 giây;

- Phạm vi chiếu sáng : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 238,4m tính đến mực nước số "0" hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 10,1 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Quản Tượng

- Vị trí: Nằm tại phía Tây mỏm Quản Tượng, thành phố Đà Nẵng;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°07'24.0"

108°12'43.2"

16°07'20.4"

108°12'49.8"

 

- Tác dụng:  Đèn báo vị trí cảng Tiên Sa - Đà Nẵng, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng nước vịnh Đà Nẵng định hướng ra vào cảng Tiên Sa.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình trụ;

- Màu sắc: Màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ: 42,3m tính đến mực nước số "0" hải đồ;

- Chiều cao công trình: 5,5m tính đến mặt đất;

- Chiều rộng trung bình: 1,85m;

- Tầm nhìn địa lý: 17,0 hải lý với chiều cao của mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn chu kỳ 3 giây;

- Phạm vi chiếu sáng : 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 41,9m tính đến mực nước số "0" hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 17,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Tiên Sa

- Vị trí: Nằm ở mũi phía Đông bán đảo Sơn Trà thuộc quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°08'26.5"

108°19'12.9"

16°08'22.8"

108°19'19.5"

 

- Tác dụng:  Đèn ven biển báo, vị trí bán đảo Sơn Trà, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam - Đà Nẵng định hướng và xác định vị trí.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình trụ;

- Màu sắc: Thân đèn màu vàng nhạt, chóp đèn màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ: 160,0m tính đến mực nước số "0" hải đồ;

- Chiều cao công trình: 9,0m tính đến mặt đất;

- Chiều rộng trung bình: 5,0m;

- Tầm nhìn địa lý: 30,0 hải lý với chiều cao của mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm 2 chu kỳ 10 giây;

- Phạm vi chiếu sáng : 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 158,5m tính đến mực nước số "0" hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 23,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Tân Hiệp

- Vị trí:  Nằm trên đỉnh đồi 40B trong khu vực cảng cá Tân Hiệp, đảo Cù Lao Chàm, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°57'33.5"

108°30'06.2"

15°57'29.8"

108°30'12.8"

- Tác dụng: Đèn báo cảng, báo vị trí cảng Tân Hiệp, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam định hướng ra vào cảng Tân Hiệp và khu neo đậu tránh bão tại đảo Cù Lao Chàm.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Khoang đen - trắng xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ   : 46,5m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 14,8m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 2,4m;

- Tầm nhìn địa lý   : 18,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp đơn chu kỳ 10 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 102° (từ 155° đến 257°);

- Chiều cao tâm sáng : 46,1m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 10,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Cù Lao Chàm

- Vị trí: Nằm tại mỏm núi phía Đông đảo Cù Lao Chàm thuộc thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°57'25.6"

108°32'06.2"

15°57'21.9" 

 108°32'12.7"

- Tác dụng: Đèn độc lập, báo vị trí đảo Cù Lao Chàm, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ;

- Màu sắc: Màu xám nhạt;

- Chiều cao toàn bộ: 141,1m (tính đến mực nước số “0 Hải đồ”);

- Chiều cao công trình: 26,1m (tính đến nền móng công trình);

- Chiều rộng trung bình của tháp đèn: 4,8m;

- Tầm nhìn địa lý 12,4 hải lý.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3+1),chu kỳ 30 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 233° (từ 304° đến 177°);

- Chiều cao tâm sáng: 139,5m (tính đến mực nước số “0 Hải đồ”);

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 20,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Cửa Đại

- Vị trí: Nằm ở bờ Bắc cửa Đại thuộc thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam.

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°52'39.4"

108°23'15.6"

15°52'35.7"

108°23'22.2"

- Tác dụng: Đèn báo cửa, báo vị trí Cửa Đại, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam định hướng ra vào Cửa Đại và hoạt động trong khu vực.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình trụ;

- Màu sắc: Khoang trắng - xám xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ: 29,8m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình: 26,4m tính đến mặt đất;

- Chiều rộng trung bình: 3,0m;

- Tầm nhìn địa lý: 15,0 hải lý với chiều cao của mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (4) chu kỳ 15 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 28,3m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 16,7 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Kỳ Hà

- Vị trí:  Nằm trên mỏm phía Đông cảng Kỳ Hà thuộc xã Tam Quang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°28'59.2"

108°41'22.7"

15°28'55.5"

108°41'29.3"

 

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí vụng An Hòa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam định hướng ra vào cảng Kỳ Hà - Tam Hiệp.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ;

- Màu sắc: Khoang đỏ - trắng nằm ngang xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ: 32,8m tính mực nước “số 0 hải đồ”;

- Chiều cao công trình: 26,4m tính đến mặt đất;

- Chiều rộng trung bình: 4,5m;

- Tầm nhìn địa lý: 16 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2+1),chu kỳ 12 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 29,4m tính đến mực nước “số 0 hải đồ”.

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 17,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

(372/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 15/12/2016)

 

Đèn biển Vạn Ca

- Vị trí: Nằm trên mũi Vạn Ca thuộc xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°25'29.7"

108°47'48.8"

15°25'26.0"

108°47'55.3"

- Tác dụng: Đèn báo cửa, báo vị trí cửa Vạn Ca, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi định hướng ra vào cảng Dung Quất.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ, công trình hình khối hộp;

- Màu sắc: Tháp đèn màu trắng, công trình màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 33,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 14,4m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 1,2m đối với tháp đèn;

- Tầm nhìn địa lý   : 16,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3) chu kỳ 10 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 32,6m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 16,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Lý Sơn

- Vị trí: Nằm ở phía Đông đảo Lý Sơn, thuộc xã An Hải, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°23'15.2"

109°08'24.2"

15°23'11.5"

109°08'30.8"

- Tác dụng: Đèn độc lập, báo vị trí đảo Lý Sơn, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Màu ghi xám;

- Chiều cao toàn bộ   : 50,4m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 45,0m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 3,6m;

- Tầm nhìn địa lý   : 18,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp đơn chu kỳ 5 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 310° (từ 287° đến 237°);

- Chiều cao tâm sáng : 50,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 21,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn báo cảng Lý Sơn

- Vị trí:  Thuộc xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, cách cầu cảng Lý Sơn khoảng 120m về phía Bắc;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°22'53.5"

109°05'37.6"

15°22'49.8"

109°05'44.2"

- Tác dụng: Đèn báo cảng, báo vị trí cảng Lý Sơn, giúp tàu thuyền định hướng ra vào cảng Lý Sơn.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Khoang đen - trắng xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ   : 15,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 13,0m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 2,2m;

- Tầm nhìn địa lý   : 12,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3) chu kỳ 12 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 14,6m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 10,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

Đèn báo bãi cạn Lý Sơn

- Vị trí:  Nằm trên bãi cạn phía Đông đảo Lý Sơn thuộc xã An Hải, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°22'51.9"

109°08'40.4"

15°22'48.2"

109°08'46.9"

- Tác dụng: Đèn độc lập, báo vị trí bãi cạn phía Đông đảo Lý Sơn, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi qua lại tránh bãi cạn nguy hiểm.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Khoang đỏ - trắng xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ   : 11,5m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 10,2m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 1,5m;

- Tầm nhìn địa lý   : 11,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 15 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 11,1m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 10,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

Đèn biển Ba Làng An

- Vị trí: Nằm ở mũi Ba Làng An thuộc xã Bình Châu, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°14'34.3"

108°56'17.5"

15°14'30.6"

108°56'24.1"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí mũi Ba Làng An, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Tháp đèn hình trụ;

- Màu sắc                   : Khoang đỏ - trắng xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ   : 50,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 22,0m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 3,5m đối với tháp đèn;

- Tầm nhìn địa lý   : 16,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2) chu kỳ 6 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 48,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

 - Tầm hiệu lực ánh sáng : 18,3 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

 

Đèn biển Sa Kỳ

- Vị trí: Nằm trên bãi đá cửa Sa Kỳ, thuộc xã Bình Châu, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°12'32.2"

108°55'18.9"

15°12'28.5"

108°55'25.5"

- Tác dụng: Báo vị trí cửa Sa Kỳ và khống chế bãi đá, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi, định hướng ra vào cảng Sa Kỳ.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình trụ;

- Màu sắc                   : Màu đỏ - trắng xen kẽ;

- Chiều cao toàn bộ   : 15,0m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 13,5m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 2,0m;

- Tầm nhìn địa lý   : 12,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2) chu kỳ 20 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 14,6m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 16,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

Đèn biển Sa Huỳnh

- Vị trí: Nằm tại mỏm Đông bán đảo Thạch Đức, thuộc xã Phổ Trạch, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

14°40'07.7"

109°04'46.0"

14°40'04.1"

109°04'52.7"

- Tác dụng: Đèn ven biển, báo vị trí bán đảo Thạch Đức, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi định hướng và xác định vị trí của mình.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng               : Hình khối hộp;

- Màu sắc                   : Màu vàng;

- Chiều cao toàn bộ   : 87,5m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Chiều cao công trình      : 10,4m tính đến móng công trình;

- Chiều rộng trung bình : 6,0m;

- Tầm nhìn địa lý   : 23,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m.         

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng   : Ánh sáng trắng, chớp nhóm (2) chu kỳ 10 giây;

- Phạm vi chiếu sáng   : 360°;

- Chiều cao tâm sáng : 87,1m tính đến mực nước số “0” hải đồ;

- Tầm hiệu lực ánh sáng : 18,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.