Bảo đảm an toàn Hàng Hải
  • VN
    • VN Tiếng việt
    • VN Tiếng anh
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử
  1. Trang chủ
  2. Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng của Công ty TNHH MTV Đóng và sửa chữa tàu Hải Sơn

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng của Công ty TNHH MTV Đóng và sửa chữa tàu Hải Sơn

23/11/2023

DNG - 31 - 2023

Vùng biển

: Đà Nẵng

Tên luồng

: Đà Nẵng

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 17-11/HS-CV ngày 17/11/2023 của Công ty TNHH MTV Đóng và sửa chữa tàu Hải Sơn;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của của vùng nước trước bến cảng của Công ty TNHH MTV Đóng và sửa chữa tàu Hải Sơn, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Khu A phía hạ lưu

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

N

 16°06'40.5"

 108°14'20.5"

 16°06'36.8"

 108°14'27.1"

P

 16°06'39.2"

 108°14'16.0"

 16°06'35.6"

 108°14'22.6"

Q

 16°06'41.6"

 108°14'15.3"

 16°06'37.9"

 108°14'21.8"

R

 16°06'42.8"

 108°14'19.8"

 16°06'39.2"

 108°14'26.3"

 

        Độ sâu đạt: 3.4m (ba mét tư).

        Lưu ý:

         - Dải cạn có độ sâu từ 2.4m đến 3.3m, từ điểm N về phía điểm R khoảng 42m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m;

        - Dải cạn có độ sâu từ 2.2m đến 3.3m, dọc theo tuyến mép bến, từ điểm N về phía điểm P khoảng 35m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 9m;

2. Khu A phía thượng lưu

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

I

 16°06'37.4"

 108°14'19.8"

 16°06'33.7"

 108°14'26.4"

K

 16°06'36.5"

 108°14'16.8"

 16°06'32.9"

 108°14'23.4"

L

 16°06'38.9"

 108°14'16.1"

 16°06'35.2"

 108°14'22.7"

G

 16°06'39.7"

 108°14'19.1"

 16°06'36.1"

 108°14'25.7"

 

        Độ sâu đạt: 5.1m (năm mét mốt).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 4.2m đến 5.0m, dọc theo tuyến mép bến (từ điểm L đến điểm G),khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;

3. Khu B

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E

 16°06'32.7"

 108°14'22.9"

 16°06'29.0"

 108°14'29.4"

F

 16°06'32.3"

 108°14'21.3"

 16°06'28.6"

 108°14'27.9"

G

 16°06'39.7"

 108°14'19.1"

 16°06'36.1"

 108°14'25.7"

H

 16°06'40.2"

 108°14'20.6"

 16°06'36.5"

 108°14'27.2"

 

        Độ sâu đạt: 5.1m (năm mét mốt).

        Lưu ý:

        - Dải cạn có độ sâu từ 3.4m đến 5.0m, dọc theo tuyến mép bến (từ điểm G đến điểm H),khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m;

        - Điểm cạn có độ sâu 4.6m, tại khu vực tuyến mép bến (từ điểm H đến điểm E),có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°06'38.3"

108°14'21.1"

16°06'34.6"

108°14'27.7"

 

4. Khu B phía thượng lưu

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 A  

 16°06'31.7"

 108°14'23.2"

 16°06'28.0"

 108°14'29.8"

B

 16°06'30.9"

 108°14'20.4"

 16°06'27.2"

 108°14'27.0"

C

 16°06'29.5"

 108°14'20.8"

 16°06'25.9"

 108°14'27.4"

D

 16°06'30.3"

 108°14'23.6"

 16°06'26.6"

 108°14'30.2"

 

        Độ sâu đạt: 3.1m (ba mét mốt).

        Lưu ý:

         - Dải cạn có độ sâu từ 2.8m đến 3.0m, tại khu vực góc điểm A, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m;

        - Dải cạn có độ sâu từ 2.3m đến 3.0m, tại khu vực góc điểm D, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m;

5. Vùng quay tàu

Trong phạm vi vùng nước được giới bởi đường tròn bán kính 90m, tâm tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 16°06'33.7"

 108°14'17.7"

 16°06'30.0"

 108°14'24.3"

 

        Độ sâu đạt: 5.3m (năm mét ba).

6. Vùng nước kết nối với luồng hàng hải Đà Nẵng

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

S

16°06'43.4"

108°14'08.0"

16°06'39.8"

108°14'14.6"

T

16°06'39.2"

108°14'08.0"

16°06'35.5"

108°14'14.6"

V

16°06'28.4"

108°14'16.9"

16°06'24.8"

108°14'23.4"

C

16°06'29.5"

108°14'20.8"

16°06'25.9"

108°14'27.4"

B

16°06'30.9"

108°14'20.4"

16°06'27.2"

108°14'27.0"

B1

16°06'32.0"

108°14'20.6"

16°06'28.4"

108°14'27.2"

F

16°06'32.3"

108°14'21.3"

16°06'28.6"

108°14'27.9"

I

16°06'37.4"

108°14'19.8"

16°06'33.7"

108°14'26.4"

K

16°06'36.5"

108°14'16.8"

16°06'32.9"

108°14'23.4"

Q

16°06'41.6"

108°14'15.3"

16°06'37.9"

108°14'21.8"

 
        Độ sâu đạt: 3.5m (ba mét rưỡi).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 3.0m đến 3.4m, kéo dài từ phao W về phía Đông khoảng 55m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.

Ghi chú:

       - Hải đồ cần cập nhật: VN50021, V14S0021;

      - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

Bản dấu đỏ

 

Bài viết liên quan

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng
27/03/2025
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1 (Tiên Sa 1A/TS1A),số 2 (Tiên Sa 2B/TS2B) và số 3 (Tiên Sa 3/TS3) Bến cảng Tiên Sa - Đà Nẵng
19/01/2025
Về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu, vùng đậu tàu Nhà máy đóng tàu Sông Thu - Đà Nẵng
31/12/2024
Về việc di dời tàu QNg-92383-TS bị chìm đắm tại khu vực luồng hàng hải Đà Nẵng
23/12/2024
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng
23/12/2024
Về chướng ngại vật nguy hiểm mới phát hiện là tàu QNg-92383-TS bị chìm đắm tại khu vực luồng hàng hải Đà Nẵng
19/12/2024
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng nhà máy Xi măng Hải Vân - Đà Nẵng
13/12/2024
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước Cầu cảng số 4, số 5 và vùng quay tàu phục vụ tiếp nhận tàu khách 150.000GT ra vào Cầu cảng số 3 Bến cảng Tiên Sa - Đà Nẵng
08/11/2024

Bài viết mới

Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
totopGo Top

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam

Chịu trách nghiệm nội dung: Ông Nguyễn Phúc Chính - Chức danh: Phó Tổng giám đốc

Tòa nhà Hoa Đăng số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn

SocialSocialSocialSocial
Copyright © 2025 VMSC. All Rights Reserved.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử