Bảo đảm an toàn Hàng Hải
  • VN
    • VN Tiếng việt
    • VN Tiếng anh
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử
  1. Trang chủ
  2. Về việc thiết lập mới phao báo hiệu luồng Kỳ Hà

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu luồng Kỳ Hà

30/08/2011

 

QNM - 06- 2011
 
Vùng biển
: Quảng Nam
Tên luồng
: Kỳ Hà
Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo về việc thiết lập mới các phao báo hiệu có đặc tính như sau:

1. Phao số 8A:
 
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 110m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'21.8"
108°40'33.1"
15°28'17.7"
108°40'27.2"
15°28'18.1"
108°40'39.6"

- Tác dụng                          : Báo hiệu hướng luồng chuyển sang phải.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình trụ màu đỏ
 
- Số hiệu                             : Số “8A” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 6,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
2. Phao số 11A:
 
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 100m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'31.4"
108°40'43.6"
15°28'27.3"
108°40'37.6"
15°28'27.7"
108°40'50.1"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía phải luồng.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu xanh lục
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
 
- Số hiệu                             : Số “11A” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
 
3. Phao số 13:
 
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'29.7"
108°40'31.6"
15°28'25.5"
108°40'25.6"
15°28'26.0"
108°40'38.1"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía phải luồng.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu xanh lục
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
 
- Số hiệu                             : Số “13” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
 
4. Phao số 10:
 
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'44.0"
108°39'46.2"
15°28'39.8"
108°39'40.3"
15°28'40.2"
108°39'52.8"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía trái luồng.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu đỏ
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình trụ màu đỏ
 
- Số hiệu                             : Số “10” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
5. Phao số 12:
 
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'45.2"
108°39'34.0"
15°28'41.0"
108°39'28.1"
15°28'41.4"
108°39'40.6"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía trái luồng.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu đỏ
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình trụ màu đỏ
 
- Số hiệu                             : Số “12” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
6. Phao số 15:
 
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 120m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'52.3"
108°39'40.2"
15°28'48.2"
108°39'34.3"
15°28'48.6"
108°39'46.7"

- Tác dụng                          : Báo hiệu hướng luồng chuyển sang trái
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
 
- Số hiệu                             : Số “15” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 6,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
 
7. Phao số 17:
 
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'37.9"
108°38'50.5"
15°28'33.8"
108°38'44.6"
15°28'34.2"
108°38'57.1"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía phải luồng.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu xanh lục
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
 
- Số hiệu                             : Số “17” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
 
8. Phao số 19:
 
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'37.3"
108°38'39.7"
15°28'33.2"
108°38'33.7"
15°28'33.6"
108°38'46.2"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía phải luồng.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu xanh lục
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
 
- Số hiệu                             : Số “19” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
 
9. Phao số 14:
 
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'31.0"
108°38'45.3"
15°28'26.8"
108°38'39.4"
15°28'27.3"
108°38'51.9"

- Tác dụng                          : Báo hiệu hướng luồng chuyển sang phải.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình trụ màu đỏ
 
- Số hiệu                             : Số “14” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 6,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
10. Phao số 16:
 
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'42.0"
108°37'43.3"
15°28'37.9"
108°37'37.4"
15°28'38.3"
108°37'49.9"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía trái luồng.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu đỏ
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình trụ màu đỏ
 
- Số hiệu                             : Số “16” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
11. Phao số 21:
 
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'47.3"
108°37'43.2"
15°28'43.2"
108°37'37.2"
15°28'43.6"
108°37'49.7"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía phải luồng.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu xanh lục
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
 
- Số hiệu                             : Số “21” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
 
12. Phao số 23:
 
- Vị trí: Nằm cách biên vũng quay khoảng 30m .
 
- Tọa độ địa lý :

 

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°28'50.5"
108°37'32.6"
15°28'46.4"
108°37'26.7"
15°28'46.8"
108°37'39.2"

- Tác dụng                          : Khống chế vũng quay tàu.
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu xanh lục
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
 
- Số hiệu                             : Số “23” màu trắng
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 3,8 m tính đến mặt nước
 
- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

 
Bản dấu đỏ

Bài viết liên quan

Về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu O1 và đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 14, số 15 luồng hàng hải Kỳ Hà, Quảng Nam
09/05/2025
Về khu vực thi công công trình nạo vét luồng hàng hải Kỳ Hà thuộc Dự án Nạo vét tăng sâu tuyến luồng Kỳ Hà đến độ sâu -9,3mHĐ
21/04/2025
Về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu O2 và đoạn luồng từ cặp phao số 14, số 15 đến Bến cảng Tam Hiệp luồng hàng hải Kỳ Hà, Quảng Nam
26/03/2025
Về khu vực thi công và phương tiện thi công công trình trên luồng hàng hải Kỳ Hà, Dự án nạo vét tăng sâu tuyến luồng Kỳ Hà đến độ sâu -9,3m HĐ
25/02/2025
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước Bến số 2 cảng Kỳ Hà – Quảng Nam
15/11/2024
Về thông số hoạt động của đèn biển Kỳ Hà và thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại đèn biển Kỳ Hà
04/11/2024
Về thông số hoạt động của đèn biển Kỳ Hà và thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại đèn biển Kỳ Hà
01/11/2024
Về thông số hoạt động của đèn biển Cửa Đại và thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại đèn biển Cửa Đại
01/11/2024

Bài viết mới

Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
totopGo Top

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam

Chịu trách nghiệm nội dung: Ông Nguyễn Phúc Chính - Chức danh: Phó Tổng giám đốc

Tòa nhà Hoa Đăng số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn

SocialSocialSocialSocial
Copyright © 2025 VMSC. All Rights Reserved.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử