QNM - 06- 2011 | |
Vùng biển | : Quảng Nam |
Tên luồng | : Kỳ Hà |
Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo về việc thiết lập mới các phao báo hiệu có đặc tính như sau:
1. Phao số 8A:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 110m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'21.8" | 108°40'33.1" | 15°28'17.7" | 108°40'27.2" | 15°28'18.1" | 108°40'39.6" |
- Tác dụng : Báo hiệu hướng luồng chuyển sang phải.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số “8A” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 6,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
2. Phao số 11A:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 100m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'31.4" | 108°40'43.6" | 15°28'27.3" | 108°40'37.6" | 15°28'27.7" | 108°40'50.1" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu : Số “11A” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
3. Phao số 13:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'29.7" | 108°40'31.6" | 15°28'25.5" | 108°40'25.6" | 15°28'26.0" | 108°40'38.1" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu : Số “13” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
4. Phao số 10:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'44.0" | 108°39'46.2" | 15°28'39.8" | 108°39'40.3" | 15°28'40.2" | 108°39'52.8" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số “10” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
5. Phao số 12:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'45.2" | 108°39'34.0" | 15°28'41.0" | 108°39'28.1" | 15°28'41.4" | 108°39'40.6" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số “12” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
6. Phao số 15:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 120m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'52.3" | 108°39'40.2" | 15°28'48.2" | 108°39'34.3" | 15°28'48.6" | 108°39'46.7" |
- Tác dụng : Báo hiệu hướng luồng chuyển sang trái
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu : Số “15” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 6,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
7. Phao số 17:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'37.9" | 108°38'50.5" | 15°28'33.8" | 108°38'44.6" | 15°28'34.2" | 108°38'57.1" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu : Số “17” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
8. Phao số 19:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'37.3" | 108°38'39.7" | 15°28'33.2" | 108°38'33.7" | 15°28'33.6" | 108°38'46.2" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu : Số “19” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
9. Phao số 14:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'31.0" | 108°38'45.3" | 15°28'26.8" | 108°38'39.4" | 15°28'27.3" | 108°38'51.9" |
- Tác dụng : Báo hiệu hướng luồng chuyển sang phải.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số “14” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 6,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
10. Phao số 16:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'42.0" | 108°37'43.3" | 15°28'37.9" | 108°37'37.4" | 15°28'38.3" | 108°37'49.9" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số “16” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
11. Phao số 21:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 80m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'47.3" | 108°37'43.2" | 15°28'43.2" | 108°37'37.2" | 15°28'43.6" | 108°37'49.7" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu : Số “21” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
12. Phao số 23:
- Vị trí: Nằm cách biên vũng quay khoảng 30m .
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WGS-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
15°28'50.5" | 108°37'32.6" | 15°28'46.4" | 108°37'26.7" | 15°28'46.8" | 108°37'39.2" |
- Tác dụng : Khống chế vũng quay tàu.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu : Số “23” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước