Bảo đảm an toàn Hàng Hải
  • VN
    • VN Tiếng việt
    • VN Tiếng anh
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử
  1. Trang chủ
  2. Về việc thiết lập mới hệ thống báo hiệu và thông số kỹ thuật tuyến luồng nhánh, vùng quay tàu và vùng nước trước Bến cảng 324 – Quảng Ninh

Về việc thiết lập mới hệ thống báo hiệu và thông số kỹ thuật tuyến luồng nhánh, vùng quay tàu và vùng nước trước Bến cảng 324 – Quảng Ninh

03/02/2021

QNH-02-2021

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2901/ĐĐN ngày 29/01/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư phát triển 324;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập mới hệ thống báo hiệu và thông số kỹ thuật luồng nhánh, vùng quay tàu và vùng nước trước bến cảng 324 - Quảng Ninh như sau:

1. Thiết lập hệ thống báo hiệu:

1.2 Phao báo hiệu PT1, PT3, PT5

- Vị trí: Nằm phía bên phải luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

PT1

20°57'54,1"

107°16'09,6"

20°57'50,5"

107°16'16,4"

PT3

20°57'59,6"

107°15'24,2"

20°57'56,0"

107°15'31,0"

PT5

20°58'37,8"

107°14'58,1"

20°58'34,2"

107°15'04,9"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu                 : Các chữ số “PT1”, “PT3”, “PT5” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ          : 2,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,4 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 2,5 giây [Fl.G.2,5s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,2m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.3. Phao báo hiệu PT2, PT4, PT6

- Vị trí: Nằm phía bên trái luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

PT2

20°57'48,1"

107°15'40,7"

20°57'44,5"

107°15'47,5"

PT4

20°58'17,5"

107°15'04,8"

20°58'13,9"

107°15'11,6"

PT6

20°58'52,5"

107°14'44,8"

20°58'48,9"

107°14'51,6"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Màu đỏ;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình trụ màu đỏ;

- Số hiệu                 : Các chữ số “PT2”, “PT 4”, “PT6” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ          : 2,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,4 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 2,5 giây [Fl.R.2,5s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,2m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.4. Phao báo hiệu PT7

- Vị trí: Nằm phía bên phải luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

PT7

20°59'16,2"

107°14'31,6"

20°59'12,6"

107°14'38,4"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Tây, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Tây của báo hiệu.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng
đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ số “PT7” màu trắng trên nền đen;

- Chiều cao toàn bộ          : 2,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,4 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 9, chu kỳ 15 giây [Q(9)15s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,2m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.5. Đăng tiêu ĐT1

- Vị trí: Nằm phía bên phải luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên đăng tiêu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

ĐT1

20°59'05,3"

107°14'45,2"

20°59'01,7"

107°14'52,0"

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng            : Hình trụ;

- Màu sắc               : Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu                 : Chữ số “ĐT1” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ          : 7,5m tính đến mực nước “số 0 hải đồ”;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,2 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 2,5 giây [Fl.G.2,5s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 7,0m tính đến mực nước “số 0 hải đồ”;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2. Thông số kỹ thuật của tuyến luồng

2.1. Hướng tuyến luồng:

- Đoạn luồng từ luồng Xi măng Cẩm Phả đến phao PT1 có chiều dài 1,4km, hướng tuyến luồng: 249°46'-69°46';

- Đoạn cong từ phao PT1 đến hạ lưu phao PT4 khoảng 190m, có bán kính cong R = 1380m;

- Đoạn luồng từ hạ lưu phao PT4 khoảng 190m đến phao hạ lưu phao PT6 khoảng 175m, có chiều dài 1,24km, có hướng tuyến luồng: 332°30'-152°30';  

- Đoạn luồng từ hạ lưu phao PT6 khoảng 175m đến phao PT6 có chiều dài 178m, có hướng tuyến luồng: 329°10'-149°10';

- Đoạn luồng từ phao PT6 đến thượng lưu vùng nước trước bến cảng 324 có chiều dài 599m, có hướng tuyến luồng: 326°06'-146°06';

  - Đoạn luồng từ thượng lưu vùng nước trước bến cảng 324 đến tâm vùng quay tàu có chiều dài 230m, hướng tuyến luồng: 308°18'-128°18'.

2.2. Độ sâu

Trong phạm vi đáy luồng rộng 70m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt: -2,8m (âm hai mét tám).

        Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu nhỏ nhất -2,5m, nằm phía biên trái luồng, cách thượng lưu phao PT6 khoảng 164m, lấn vào luồng khoảng 2m, tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°58'57,4"

107°14'42,4"

20°58'53,8"

107°14'49,1"

 

2.3. Vùng quay tàu

          Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 75m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°59'14,3"

107°14'28,7"

20°59'10,7"

107°14'35,4"

 

độ sâu đạt: - 2,4m (âm hai mét tư).

2.4. Vùng nước trước Bến cảng 324

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A1

20°59'15,4"

107°14'24,1"

20°59'11,8"

107°14'30,9"

A2

20°59'07,2"

107°14'31,5"

20°59'03,6"

107°14'38,3"

A3

20°59'08,3"

107°14'32,8"

20°59'04,7"

107°14'39,6"

A4

20°59'16,4"

107°14'25,4"

20°59'12,8"

107°14'32,2"

 

          độ sâu đạt: - 2,5m (âm hai mét rưỡi).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng nhánh vào Bến cảng 324 đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý dải cạn nói trên./.

Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50006, V14N0006.

Bản dấu đỏ

Bài viết liên quan

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Sông Chanh
19/05/2025
Về khu vực thi công công trình "nạo vét duy tu khu nước trước bến 2, 3, 4 - Bến cảng Cái Lân"
21/04/2025
Về thông số kỹ thuật luồng tàu và vùng nước trước cảng nhà máy Xi măng Cẩm Phả - Quảng Ninh
11/04/2025
Về thông số kỹ thuật của vùng nước Bến phao ITC-03, ITC-04, ITC-05 tại khu vực Hòn Nét - Quảng Ninh
11/04/2025
Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Nhà máy Xi măng Thăng Long
11/04/2025
Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Hòn Gai - Cái Lân
27/03/2025
Về khu vực khảo sát địa chất thuộc dự án Nhà máy điện khí LNG Quảng Ninh
17/01/2025
Về việc thay đổi đặc tính hoạt động đèn biển Đảo Trần
24/12/2024

Bài viết mới

Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
totopGo Top

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam

Chịu trách nghiệm nội dung: Ông Nguyễn Phúc Chính - Chức danh: Phó Tổng giám đốc

Tòa nhà Hoa Đăng số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn

SocialSocialSocialSocial
Copyright © 2025 VMSC. All Rights Reserved.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử