Bảo đảm an toàn Hàng Hải
  • VN
    • VN Tiếng việt
    • VN Tiếng anh
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử
  1. Trang chủ
  2. Về việc nâng cấp hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Thuận An

Về việc nâng cấp hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Thuận An

29/11/2006

  Số 1838/TBHH-CT.BĐATHHI ngày 29/11/2006

         HUE - 25 - 2006         

         Vùng biển                      : Thừa Thiên - Huế

         Tên luồng                      : Luồng Thuận An

Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 102 và Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121, Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:

Hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Thuận An được nâng cấp có các đặc tính như sau:

1. Phao số 0

         - Vị trí                             : Đặt tại đầu tuyến luồng;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16035'04"5

107037'50"1

16035'00"9

107037'39"2

16035'00"8

107037'56"7

         - Tác dụng                       : Báo hiệu đầu luồng;

         - Hình dạng                     : Hình tháp

         - Màu sắc                        : Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình cầu màu đỏ;

         - Số hiệu                         : Số "0" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 5,5 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 3,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

2. Phao số 1

         - Vị trí                             : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16034'55"1

107037'30"5

16034'51"5

107037'19"6

16034'51"4

107037'37"1

         - Tác dụng                       : Báo hiệu phía phải luồng;

         - Hình dạng                     : Hình tháp

         - Màu sắc                        : Màu xanh lục;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên

         - Số hiệu                         : Số "1" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 4,3 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

3. Phao số 2

         - Vị trí                             : Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16034'51"8

107037'32"7

16034'48"2

107037'21"8

16034'48"1

107037'39"3

         - Tác dụng                       : Báo hiệu phía trái luồng;

         - Hình dạng                     : Hình tháp

         - Màu sắc                        : Màu đỏ;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình trụ màu đỏ;

         - Số hiệu                         : Số "2" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 4,3 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

4. Phao số 3

         - Vị trí                             : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16034'45"5

107037'14"5

16034'41"9

107037'03"6

16034'41"8

107037'21"1

         - Tác dụng                       : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;

         - Hình dạng                     : Hình tháp

         - Màu sắc                        : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có   chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên

         - Số hiệu                         : Số "3" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 4,3 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

5. Phao số 4

         - Vị trí                             : Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16034'42"2

107037'16"7

16034'38"6

107037'05"8

16034'38"5

107037'23"3

         - Tác dụng                       : Báo hiệu phía trái luồng;

         - Hình dạng                     : Hình tháp

         - Màu sắc                        : Màu đỏ;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình trụ màu đỏ;

         - Số hiệu                         : Số "4" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 4,3 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

6. Phao số 6

         - Vị trí                             : Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 140 m;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16034'29"0

107037'11"4

16034'25"4

107037'00"5

16034'25"3

107037'18"0

         - Tác dụng                       : Báo hiệu phía trái luồng;

         - Hình dạng                     : Hình tháp;

         - Màu sắc                        : Màu đỏ;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình trụ màu đỏ;

         - Số hiệu                         : Số "6" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 4,3 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

7. Phao số 5

         - Vị trí                             : Đặt tại phía phải luồng; cách trục luồng khoảng 60 m;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16033'53"5

107037'36"3

16033'49"9

107037'25"4

16033'49"8

107037'42"9

         - Tác dụng                       : Báo hiệu phía phải luồng;

         - Hình dạng                     : Hình tháp

         - Màu sắc                        : Màu xanh lục;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên

         - Số hiệu                         : Số "5" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 4,3 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

8. Phao số 8

         - Vị trí                             : Đặt tại phía trái luồng; cách trục luồng khoảng 50 m;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16033'40"3

107037'53"6

16033'36"7

107037'42"7

16033'36"6

107038'00"2

         - Tác dụng                       : Báo hiệu phía trái luồng;

         - Hình dạng                     : Hình tháp

         - Màu sắc                        : Màu đỏ;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình trụ màu đỏ;

         - Số hiệu                         : Số "8" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 4,3 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

9. Phao số 7

         - Vị trí                             : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 50 m;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16033'34"4

107037'54"6

16033'30"8

107037'43"7

16033'30"7

107038'01"2

         - Tác dụng                       : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;

         - Hình dạng                     : Hình tháp

         - Màu sắc                        : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên

         - Số hiệu                         : Số "7" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 4,3 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

10. Phao số 9

         - Vị trí                             : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16033'23"4

107038'13"4

16033'19"8

107038'02"5

16033'19"7

107038'20"0

         - Tác dụng                       : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;

         - Hình dạng                     : Hình tháp

         - Màu sắc                        : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên

         - Số hiệu                         : Số "9" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 4,3 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

11. Phao số 11

         - Vị trí                             : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;

         - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16033'20"2

107038'24"4

16033'16"6

107038'13"5

16033'16"5

107038'31"0

         - Tác dụng                       : Báo hiệu phía phải luồng;

         - Hình dạng                     : Hình tháp

         - Màu sắc                        : Màu xanh lục;

         - Dấu hiệu đỉnh              : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên

         - Số hiệu                         : Số "11" màu trắng;

         - Chiều cao toàn bộ       : 4,3 m tính đến mặt nước;

         - Tầm nhìn địa lý            : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.

HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI

         Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Thuận An đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

Bài viết liên quan

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Chân Mây
27/05/2025
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Cửa Việt
27/05/2025
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế
11/04/2025
Về thông số kỹ thuật của khu chuyển tải Thuận An - Thừa Thiên Huế
11/04/2025
Về bổ sung phương tiện thi công dự án Đê chắn sóng cảng Chân Mây - Giai đoạn 2
27/03/2025
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế
28/02/2025
Về khu vực thi công và phương tiện thi công hạng mục nạo vét và san lấp mặt bằng bến số 4 cảng Vsico Chân Mây
13/01/2025
Về việc thiết lập mới phao K1 báo hiệu khu vực thi công Dự án Đầu tư xây dựng Bến tổng hợp - container số 4 và số 5 cảng VSICO Chân Mây
08/01/2025

Bài viết mới

Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
totopGo Top

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam

Chịu trách nghiệm nội dung: Ông Nguyễn Phúc Chính - Chức danh: Phó Tổng giám đốc

Tòa nhà Hoa Đăng số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn

SocialSocialSocialSocial
Copyright © 2025 VMSC. All Rights Reserved.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử