Bảo đảm an toàn Hàng Hải
  • VN
    • VN Tiếng việt
    • VN Tiếng anh
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử
  1. Trang chủ
  2. Về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu dẫn luồng và thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng phục vụ tiếp nhận tàu tải trọng 40.000 DWT ra vào, vận hành, khai thác tại Cảng nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn

Về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu dẫn luồng và thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng phục vụ tiếp nhận tàu tải trọng 40.000 DWT ra vào, vận hành, khai thác tại Cảng nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn

09/09/2019

THA-22-2019

 

Vùng biển:

Tên luồng:

Tên báo hiệu:

 

 

Tọa độ địa lý:

Nghi Sơn - Thanh Hóa

Luồng vào Cảng nhà máy Lọc Hóa dầu Nghi Sơn

NS, NS1, NS2, NS3, NS4, NS5, NS6, NS7, NS8, NS9, NS10, NS11, NS12, NS13, NS14, NS15, NS16, NS17, NS18, NS19, NS20, NS21

 

STT

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

NS

19°22'46.0"

105°51'49.3"

19°22'42.4"

105°51'56.0"

2

NS1

19°22'34.3"

105°51'20.0"

19°22'30.7"

105°51'26.8"

3

NS2

19°22'30.7"

105°51'21.7"

19°22'27.1"

105°51'28.4"

4

NS3

19°22'22.4"

105°50'50.3"

19°22'18.8"

105°50'57.0"

5

NS4

19°22'18.8"

105°50'51.8"

19°22'15.2"

105°50'58.6"

6

NS5

19°22'10.5"

105°50'20.5"

19°22'06.9"

105°50'27.2"

7

NS6

19°22'06.9"

105°50'22.0"

19°22'03.3"

105°50'28.8"

8

NS7

19°21'58.6"

105°49'50.7"

19°21'55.0"

105°49'57.4"

9

NS8

19°21'55.0"

105°49'52.3"

19°21'51.4"

105°49'59.1"

10

NS9

19°21'46.7"

105°49'20.8"

19°21'43.1"

105°49'27.6"

11

NS10

19°21'43.1"

105°49'22.5"

19°21'39.5"

105°49'29.2"

12

NS11

19°21'39.6"

105°49'01.8"

19°21'36.0"

105°49'08.5"

13

NS12

19°21'35.0"

105°49'03.7"

19°21'31.4"

105°49'10.4"

14

NS13

19°21'37.1"

105°48'51.7"

19°21'33.5"

105°48'58.4"

15

NS14

19°21'32.2"

105°48'52.3"

19°21'28.7"

105°48'59.0"

16

NS15

19°21'37.2"

105°48'40.8"

19°21'33.7"

105°48'47.5"

17

NS16

19°21'32.4"

105°48'40.0"

19°21'28.9"

105°48'46.7"

18

NS17

19°21'40.4"

105°48'19.9"

19°21'36.9"

105°48'26.6"

19

NS18

19°21'35.6"

105°48'19.0"

19°21'32.0"

105°48'25.8"

20

NS19

19°21'43.6"

105°47'59.0"

19°21'40.1"

105°48'05.7"

21

NS20

19°21'38.8"

105°47'58.2"

19°21'35.2"

105°48'04.9"

22

NS21

19°21'49.3"

105°47'46.7"

19°21'45.8"

105°47'53.5"

 

Căn cứ đơn đề nghị thông báo hàng hải số 1281/2019/NSRP-OPT ngày 06/9/2019 của Công ty TNHH Lọc Hóa dầu Nghi Sơn; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu dẫn luồng và thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng phục vụ tiếp nhận tàu tải trọng 40.000 DWT ra vào, vận hành, khai thác tại Cảng nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ") như sau:

  1. Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu:

- Các phao báo hiệu: NS, NS1, NS2, NS3, NS4, NS5, NS6, NS7, NS8, NS9, NS10, NS11, NS12 NS13, NS14, NS15, NS16, NS17, NS18, NS19, NS20, NS21 được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:

STT

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

NS

 19°22'44.2"

 105°51'50.1"

 19°22'40.6"

 105°51'56.8"

2

NS1

 19°22'36.6"

 105°51'19.1"

 19°22'33.0"

 105°51'25.8"

3

NS2

 19°22'28.5"

 105°51'22.7"

 19°22'24.9"

 105°51'29.4"

4

NS3

 19°22'24.7"

 105°50'49.3"

 19°22'21.1"

 105°50'56.0"

5

NS4

 19°22'16.6"

 105°50'52.9"

 19°22'13.0"

 105°50'59.6"

6

NS5

 19°22'12.8"

 105°50'19.5"

 19°22'09.2"

 105°50'26.2"

7

NS6

 19°22'04.7"

 105°50'23.1"

 19°22'01.1"

 105°50'29.8"

8

NS7

 19°22'00.8"

 105°49'49.7"

 19°21'57.3"

 105°49'56.4"

9

NS8

 19°21'52.8"

 105°49'53.3"

 19°21'49.2"

 105°50'00.0"

10

NS9

 19°21'48.9"

 105°49'20.0"

 19°21'45.4"

 105°49'26.7"

11

NS10

 19°21'40.9"

 105°49'23.5"

 19°21'37.3"

 105°49'30.3"

12

NS11

 19°21'41.4"

 105°49'01.0"

 19°21'37.8"

 105°49'07.7"

13

NS12

 19°21'33.3"

 105°49'04.6"

 19°21'29.7"

 105°49'11.3"

14

NS13

 19°21'40.4"

 105°48'51.3"

 19°21'36.9"

 105°48'58.0"

15

NS14

 19°21'28.5"

 105°48'52.8"

 19°21'25.0"

 105°48'59.5"

16

NS15

 19°21'39.2"

 105°48'41.1"

 19°21'35.6"

 105°48'47.8"

17

NS16

 19°21'30.5"

 105°48'39.7"

 19°21'27.0"

 105°48'46.4"

18

NS17

 19°21'42.4"

 105°48'20.2"

 19°21'38.8"

 105°48'26.9"

19

NS18

 19°21'33.7"

 105°48'18.7"

 19°21'30.2"

 105°48'25.4"

20

NS19

 19°21'45.6"

 105°47'59.3"

 19°21'42.0"

 105°48'06.0"

21

NS20

 19°21'36.9"

 105°47'57.9"

 19°21'33.4"

 105°48'04.6"

22

NS21

 19°21'49.8"

 105°47'47.2"

 19°21'46.2"

 105°47'53.9"

- Các đặc tính khác của phao không thay đổi.

2. Thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng:

a. Luồng tàu: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -14,8m (âm mười bốn mét tám).

b. Vùng quay tàu: Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Z5

 19°21'43.7"

 105°47'59.0"

 19°21'40.1"

 105°48'05.7"

V1

 19°21'49.3"

 105°47'46.7"

 19°21'45.7"

 105°47'53.5"

F1

 19°21'53.5"

 105°47'43.5"

 19°21'49.9"

 105°47'50.2"

E4

 19°21'48.5"

 105°47'36.4"

 19°21'44.9"

 105°47'43.2"

I

 19°21'48.0"

 105°47'32.6"

 19°21'44.4"

 105°47'39.3"

V4

 19°21'37.0"

 105°47'33.8"

 19°21'33.4"

 105°47'40.5"

Z4

 19°21'38.8"

 105°47'58.2"

 19°21'35.3"

 105°48'04.9"

 

Độ sâu đạt: -12,8 m (âm mười hai mét tám).

c. Vùng nước trước cầu cảng:

            - Vùng nước trước bến 1A, 1B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

La

19°21'36.5"

105°47'27.1"

19°21'32.9"

105°47'33.9"

S

19°21'36.7"

105°47'30.1"

19°21'33.2"

105°47'36.8"

B7

19°21'49.2"

105°47'24.6"

19°21'45.6"

105°47'31.3"

Hb

19°21'49.1"

105°47'22.3"

19°21'45.5"

105°47'29.0"

Ha

19°21'47.9"

105°47'22.1"

19°21'44.3"

105°47'28.9"

 

Độ sâu đạt: -9,8m (âm chín mét tám).

      - Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước bến 1A, 1B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

I

 19°21'48.0"

 105°47'32.6"

 19°21'44.4"

 105°47'39.3"

V4

 19°21'37.0"

 105°47'33.8"

 19°21'33.4"

 105°47'40.5"

S

 19°21'36.7"

 105°47'30.1"

 19°21'33.2"

 105°47'36.8"

B7

 19°21'49.2"

 105°47'24.6"

 19°21'45.6"

 105°47'31.3"

Ia

 19°21'49.6"

 105°47'31.5"

 19°21'46.0"

 105°47'38.2"

 

Độ sâu đạt: -9,8m (âm chín mét tám).

      - Vùng nước trước bến 2A: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B9

19°21'56.9"

105°47'25.8"

19°21'53.3"

105°47'32.6"

B4

19°21'51.4"

105°47'30.1"

19°21'47.8"

105°47'36.8"

B3

19°21'52.2"

105°47'31.3"

19°21'48.6"

105°47'38.0"

B2

19°21'57.2"

105°47'27.3"

19°21'53.6"

105°47'34.1"

B

19°21'57.0"

105°47'26.0"

19°21'53.4"

105°47'32.7"

 

Độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).

- Vùng nước trước bến 2B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B8

19°21'54.8"

105°47'23.2"

19°21'51.2"

105°47'29.9"

B6

19°21'49.4"

105°47'27.3"

19°21'45.9"

105°47'34.1"

B5

19°21'50.3"

105°47'28.5"

19°21'46.7"

105°47'35.3"

B1

19°21'55.8"

105°47'24.3"

19°21'52.2"

105°47'31.0"

G1

19°21'55.0"

105°47'23.2"

19°21'51.5"

105°47'30.0"

 

Độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).

- Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước bến 2A: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B2

19°21'57.2"

105°47'27.3"

19°21'53.6"

105°47'34.1"

B3

19°21'52.2"

105°47'31.3"

19°21'48.6"

105°47'38.0"

E

19°21'56.8"

105°47'30.7"

19°21'53.2"

105°47'37.5"

C

19°21'57.7"

105°47'30.0"

19°21'54.1"

105°47'36.7"

 

Độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).

      - Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước bến 2A và 2B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B8

19°21'54.8"

105°47'23.2"

19°21'51.2"

105°47'29.9"

Hb

19°21'49.1"

105°47'22.3"

19°21'45.5"

105°47'29.0"

Ia

 19°21'49.6"

 105°47'31.5"

 19°21'46.0"

 105°47'38.2"

B3

19°21'52.2"

105°47'31.3"

19°21'48.6"

105°47'38.0"

B6

19°21'49.4"

105°47'27.3"

19°21'45.9"

105°47'34.1"

 

Độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).

      - Vùng nước trước bến 4A: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E2

19°21'57.5"

105°47'34.1"

19°21'53.9"

105°47'40.8"

E6

19°21'50.6"

105°47'39.4"

19°21'47.0"

105°47'46.2"

F1

19°21'53.5"

105°47'43.5"

19°21'49.9"

105°47'50.2"

V2

19°21'58.5"

105°47'39.6"

19°21'54.9"

105°47'46.3"

 

Độ sâu đạt: -12,8 m (âm mười hai mét tám).

      - Vùng nước trước bến 4B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E1

19°21'57.1"

105°47'31.9"

19°21'53.5"

105°47'38.7"

E5

19°21'49.5"

105°47'37.8"

19°21'45.9"

105°47'44.5"

E4

19°21'48.5"

105°47'36.4"

19°21'44.9"

105°47'43.2"

E3

19°21'55.7"

105°47'30.9"

19°21'52.1"

105°47'37.6"

E

19°21'56.8"

105°47'30.7"

19°21'53.2"

105°47'37.5"

 

Độ sâu đạt: -12,8 m (âm mười hai mét tám).

      - Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước bến 4B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E4

19°21'48.5"

105°47'36.4"

19°21'44.9"

105°47'43.2"

E3

19°21'55.7"

105°47'30.9"

19°21'52.1"

105°47'37.6"

Ia

19°21'49.6"

105°47'31.5"

19°21'46.0"

105°47'38.2"

I

 19°21'48.0"

 105°47'32.6"

 19°21'44.4"

 105°47'39.3"

 

Độ sâu đạt: -12,8 m (âm mười hai mét tám).

            - Vùng nước trước bến cầu dịch vụ: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

La

19°21'36.5"

105°47'27.1"

19°21'32.9"

105°47'33.9"

N6

19°21'31.3"

105°47'29.4"

19°21'27.7"

105°47'36.2"

N5

19°21'31.8"

105°47'30.7"

19°21'28.2"

105°47'37.4"

N4

19°21'32.2"

105°47'30.5"

19°21'28.7"

105°47'37.2"

N3

19°21'33.1"

105°47'32.7"

19°21'29.5"

105°47'39.4"

N2

19°21'35.5"

105°47'32.2"

19°21'31.9"

105°47'38.9"

N1

19°21'36.9"

105°47'32.8"

19°21'33.4"

105°47'39.5"

 

Độ sâu đạt: -7,1m (âm bảy mét mốt).

Lưu ý: - Dải cạn  có độ sâu nhỏ nhất -6,8m, kéo dài từ điểm N4 về phía điểm N3 khoảng 20m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;

- Dải cạn  có độ sâu nhỏ nhất -6,9m, tại khu vực điểm N5. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng vào Cảng nhà máy Lọc Hóa dầu Nghi Sơn đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012; 

Bản dấu đỏ

Bài viết liên quan

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nghi Sơn - Thanh Hóa
27/03/2025
Về thông số kỹ thuật của vùng nước bến phao SPM và vùng đón trả hoa tiêu - Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn
27/03/2025
Về việc thiết lập mới các báo hiệu hàng hải AIS “ảo” báo hiệu khu vực nhận chìm để phục vụ thi công nạo vét Công trình nạo vét khu nước trước bến, vũng quay tàu và luồng nhánh phục vụ Cảng tổng hợp Long Sơn
20/03/2025
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Lệ Môn - Thanh Hóa
28/02/2025
Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nghi Sơn - Thanh Hóa
27/12/2024
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng Kho xăng dầu Quảng Hưng - Thanh Hóa
25/12/2024
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Lệ Môn - Thanh Hóa
27/11/2024
Về việc thiết lập mới các báo hiệu hàng hải AIS “ảo” báo hiệu khu vực nhận chìm phục vụ Dự án thi công nạo vét luồng tàu, khu nước và khu quay trở cầu cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 DWT thuộc Dự án Khu phát triển GAS&LNG và các loại hình phụ trợ lọc hóa dầu Nghi Sơn
20/11/2024

Bài viết mới

Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
totopGo Top

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam

Chịu trách nghiệm nội dung: Ông Nguyễn Phúc Chính - Chức danh: Phó Tổng giám đốc

Tòa nhà Hoa Đăng số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn

SocialSocialSocialSocial
Copyright © 2025 VMSC. All Rights Reserved.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử