HUE - 25 - 2016
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Luồng vào Cảng dầu khí PV OIL
Căn cứ công văn số 673/DKTTH-KHĐT ngày 28/12/2016 của Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải; Bình đồ độ sâu khu neo đậu, vùng quay trở và luồng vào bến phao 5.000 DWT Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 28/12/2016.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Thông số kỹ thuật luồng hàng hải, vùng quay tàu và vùng đậu tàu Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế, được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50 m độ sâu đạt: -7,4m (âm bảy mét tư).
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 75m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000 | Hệ WSG-84 | ||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
16°19'35.9" | 108°00'44.9" | 16°19'32.2" | 108°00'51.5" |
độ sâu đạt: -6,7 (âm sáu mét bảy).
3. Vùng đậu tàu:
Trong phạm vi vùng đậu tàu giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS84 | ||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | |
NV2 | 16°19'34.6" | 108°00'41.4" | 16°19'30.9" | 108°00'48.0" |
NV3 | 16°19'33.0" | 108°00'40.2" | 16°19'29.4" | 108°00'46.8" |
NV4 | 16°19'30.3" | 108°00'44.1" | 16°19'26.6" | 108°00'50.7" |
NV5 | 16°19'31.9" | 108°00'45.3" | 16°19'28.2" | 108°00'51.9" |
độ sâu đạt: -6.7 (âm sáu mét bảy).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào bến phao neo tàu 5.000 DWT Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.