QNH - 35- 2012 | |
Vùng biển | : Quảng Ninh |
Tên luồng | : Hòn Gai - Cái Lân |
Căn cứ bình đồ độ sâu vùng nước trước bến số 2 cảng Cái Lân được đo đạc và hoàn thành ngày 14/12/2012, thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước bến số 2 cảng Cái Lân được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 2 chiều dài 157m (dọc theo cầu cảng),chiều rộng 50m (tính từ mép cầu trở ra),được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên | Hệ VN2000 | Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1981 | Hệ WGS84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | |
I | 20°58'46.2" | 107°02'50.1" | 20°58'43.7" | 107°02'39.4" | 20°58'42.6" | 107°02'56.9" |
II | 20°58'47.4" | 107°02'51.3" | 20°58'44.9" | 107°02'40.6" | 20°58'43.8" | 107°02'58.1" |
V | 20°58'43.8" | 107°02'55.2" | 20°58'41.3" | 107°02'44.5" | 20°58'40.2" | 107°03'02.0" |
VI | 20°58'42.7" | 107°02'54.0" | 20°58'40.1" | 107°02'43.3" | 20°58'39.1" | 107°03'00.8" |
Độ sâu đạt: -13,0m (âm mười ba mét).
Trong phạm vi vùng nước trước bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên | Hệ VN2000 | Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1981 | Hệ WGS84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | |
II | 20°58'47.4" | 107°02'51.3" | 20°58'44.9" | 107°02'40.6" | 20°58'43.8" | 107°02'58.1" |
III | 20°58'49.5" | 107°02'53.5" | 20°58'47.0" | 107°02'42.8" | 20°58'45.9" | 107°03'00.3" |
IV | 20°58'46.5" | 107°02'57.9" | 20°58'43.9" | 107°02'47.2" | 20°58'42.9" | 107°03'04.7" |
V | 20°58'43.8" | 107°02'55.2" | 20°58'41.3" | 107°02'44.5" | 20°58'40.2" | 107°03'02.0" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).