Bảo đảm an toàn Hàng Hải
  • VN
    • VN Tiếng việt
    • VN Tiếng anh
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử
  1. Trang chủ
  2. Về thông số kỹ thuật của khu neo đậu tàu kết hợp tránh, trú bão cho tàu thuyền khu vực Thuận An - Thừa Thiên Huế

Về thông số kỹ thuật của khu neo đậu tàu kết hợp tránh, trú bão cho tàu thuyền khu vực Thuận An - Thừa Thiên Huế

12/02/2018

HUE – 04 - 2018

Vùng biển         : Thừa Thiên - Huế

Tên luồng         : Thuận An

            Căn cứ văn bản số 118/CVHHTTH của cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế về việc đề nghị thông báo hàng hải độ sâu khu neo đậu tàu kết hợp tránh, trú bão cho tàu thuyền khu vực Thuận An;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của khu neo đậu tàu kết hợp tránh, trú bão cho tàu thuyền khu vực Thuận An - Thừa Thiên Huế (độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”) như sau:

         

Tên điểm neo

Tọa độ tâm điểm neo

Đường kính điểm neo tính toán (m)

Độ sâu đạt

(m)

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

TA1

16°33'59.7"

107°37'20.1"

16°33'56.0"

107°37'26.6"

250

-4,8

TA2

16°33'52.6"

107°37'13.7"

16°33'48.9"

107°37'20.3"

300

-5,1

TA3

16°33'50.4"

107°36'57.7"

16°33'46.7"

107°37'04.3"

300

-5,1

TA4

16°33'57.3"

107°37'41.2"

16°33'53.7"

107°37'47.8"

180

-0,2

TA5

16°33'53.2"

107°37'47.8"

16°33'49.5"

107°37'54.4"

280

-2,1

TA6

16°33'46.3"

107°37'54.3"

16°33'42.6"

107°38'00.9"

280

-1,8

TA7

16°33'36.5"

107°38'04.7"

16°33'32.8"

107°38'11.3"

200

-1,8

TA8

16°33'38.9"

107°38'10.7"

16°33'35.3"

107°38'17.2"

180

-1,7

TA9

16°33'33.0"

107°38'10.1"

16°33'29.3"

107°38'16.7"

180

-1,8

TA10

16°33'30.0"

107°38'15.3"

16°33'26.3"

107°38'21.9"

180

-2,1

TA11

16°33'28.0"

107°38'21.0"

16°33'24.3"

107°38'27.6"

180

-2,6

TA12

16°33'27.0"

107°38'27.1"

16°33'23.3"

107°38'33.7"

180

-2,8

 

 

         

          Lưu ý: Trong phạm vi các vùng neo đậu tàu nêu trên tồn tại mốt số chướng ngại vật như chòi cá, vó cá và đăng đáy cá với vị trí cụ thể như sau:

STT

Tên điểm neo

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Ghi chú

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

TA2

TA2-1

16°33'52.8"

107°37'14.8"

16°33'49.1"

107°37'21.4"

Đầu đáy cá

2

TA2-2

16°33'52.7"

107°37'15.6"

16°33'49.1"

107°37'22.2"

Cuối đáy cá

3

TA2-3

16°33'56.1"

107°37'10.5"

16°33'52.4"

107°37'17.1"

Đầu đáy cá

4

TA2-4

16°33'51.3"

107°37'12.3"

16°33'47.7"

107°37'18.9"

Cuối đáy cá

5

TA3

TA3-1

16°33'54.6"

107°36'54.4"

16°33'50.9"

107°37'01.0"

Đầu đáy cá

6

TA3-2

16°33'49.4"

107°36'53.6"

16°33'45.7"

107°37'00.2"

Cuối đáy cá

7

TA3-3

16°33'47.0"

107°36'54.9"

16°33'43.3"

107°37'01.5"

Đầu đáy cá

8

TA3-4

16°33'46.2"

107°36'54.9"

16°33'42.5"

107°37'01.5"

Cuối đáy cá

9

TA4

TA4-1

16°33'55.1"

107°37'42.1"

16°33'51.4"

107°37'48.7"

Đầu đáy cá

10

TA4-2

16°33'54.5"

107°37'41.3"

16°33'50.8"

107°37'47.9"

Cuối đáy cá

11

TA4-3

16°33'57.0"

107°37'41.6"

16°33'53.3"

107°37'48.2"

Vó cá

12

TA5

TA5-1

16°33'57.3"

107°37'46.9"

16°33'53.6"

107°37'53.5"

Chòi cá

13

TA5-2

16°33'55.9"

107°37'46.5"

16°33'52.2"

107°37'53.1"

Vó cá

14

TA5-3

16°33'56.5"

107°37'50.3"

16°33'52.9"

107°37'56.9"

Vó cá

15

TA5-4

16°33'53.1"

107°37'52.1"

16°33'49.4"

107°37'58.7"

Chòi cá

16

TA5-5

16°33'52.2"

107°37'50.4"

16°33'48.5"

107°37'57.0"

Vó cá

17

TA5-6

16°33'51.8"

107°37'49.3"

16°33'48.1"

107°37'55.9"

Chòi cá

18

TA6

TA6-1

16°33'48.9"

107°37'55.7"

16°33'45.2"

107°38'02.3"

Chòi cá

19

TA6-2

16°33'47.3"

107°37'55.7"

16°33'43.6"

107°38'02.3"

Vó cá

20

TA6-3

16°33'45.3"

107°37'55.1"

16°33'41.6"

107°38'01.7"

Chòi cá

21

TA6-4

16°33'43.9"

107°37'54.7"

16°33'40.2"

107°38'01.3"

Vó cá

22

TA7

TA7-1

16°33'38.3"

107°38'03.4"

16°33'34.6"

107°38'10.0"

Đầu đáy cá

23

TA7-2

16°33'34.7"

107°38'02.6"

16°33'31.1"

107°38'09.2"

Cuối đáy cá

24

TA7-3

16°33'36.7"

107°38'06.9"

16°33'33.1"

107°38'13.5"

Vó cá

25

TA7-4

16°33'35.5"

107°38'06.4"

16°33'31.8"

107°38'13.0"

Chòi cá

26

TA8

TA8-1

16°33'38.5"

107°38'10.2"

16°33'34.8"

107°38'16.8"

Chòi cá

27

TA9

TA9-1

16°33'33.2"

107°38'12.3"

16°33'29.6"

107°38'18.9"

Chòi cá

28

TA10

TA10-1

16°33'30.2"

107°38'16.1"

16°33'26.5"

107°38'22.7"

Chòi cá

29

TA11

TA11-1

16°33'29.0"

107°38'19.9"

16°33'25.3"

107°38'26.5"

Đầu đáy cá

30

TA11-2

16°33'27.7"

107°38'19.6"

16°33'24.0"

107°38'26.2"

Cuối đáy cá

31

TA11-3

16°33'30.3"

107°38'22.2"

16°33'26.7"

107°38'28.8"

Chòi cá

32

TA11-4

16°33'29.6"

107°38'23.2"

16°33'25.9"

107°38'29.8"

Chòi cá

33

TA11-5

16°33'28.7"

107°38'22.7"

16°33'25.0"

107°38'29.3"

Chòi cá

34

TA11-6

16°33'27.5"

107°38'22.4"

16°33'23.9"

107°38'29.0"

Vó cá

35

TA12

TA12-1

16°33'29.5"

107°38'28.5"

16°33'25.8"

107°38'35.1"

Chòi cá

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

            Các phương tiện thủy hoạt động neo đậu kết hợp tránh, trú bão tại các khu vực neo đậu nêu trên phải tuân thủ theo sự hướng dẫn neo đậu của Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế./.

Bản dấu đỏ

Bài viết liên quan

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Chân Mây
27/05/2025
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Cửa Việt
27/05/2025
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế
11/04/2025
Về thông số kỹ thuật của khu chuyển tải Thuận An - Thừa Thiên Huế
11/04/2025
Về bổ sung phương tiện thi công dự án Đê chắn sóng cảng Chân Mây - Giai đoạn 2
27/03/2025
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế
28/02/2025
Về khu vực thi công và phương tiện thi công hạng mục nạo vét và san lấp mặt bằng bến số 4 cảng Vsico Chân Mây
13/01/2025
Về việc thiết lập mới phao K1 báo hiệu khu vực thi công Dự án Đầu tư xây dựng Bến tổng hợp - container số 4 và số 5 cảng VSICO Chân Mây
08/01/2025

Bài viết mới

Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
totopGo Top

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam

Chịu trách nghiệm nội dung: Ông Nguyễn Phúc Chính - Chức danh: Phó Tổng giám đốc

Tòa nhà Hoa Đăng số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn

SocialSocialSocialSocial
Copyright © 2025 VMSC. All Rights Reserved.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử