Bảo đảm an toàn Hàng Hải
  • VN
    • VN Tiếng việt
    • VN Tiếng anh
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử
  1. Trang chủ
  2. Về hệ thống báo hiệu hàng hải và thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nghi Sơn - Thanh Hóa

Về hệ thống báo hiệu hàng hải và thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nghi Sơn - Thanh Hóa

31/05/2024

THA-11-2024

 

Vùng biển

: Thanh Hóa

Tên luồng

: Luồng hàng hải Nghi Sơn

          Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 457/BQLDAHH-ĐHDA1 ngày 30/5/2024  của Ban Quản lý dự án Hàng hải; Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về việc điều chỉnh hệ thống báo hiệu luồng hàng hải Nghi Sơn;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về hệ thống báo hiệu hàng hải và thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nghi Sơn - Thanh Hóa như sau:

1. Hệ thống báo hiệu hàng hải:

1.1. Phao báo hiệu số 0

          - Vị trí: Đặt tại đầu tuyến luồng.

          - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 19°15'56.2"

 105°51'21.4"

 19°15'52.6"

 105°51'28.1"

 

          - Tác dụng: Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu.

          a. Báo hiệu thị giác:

          * Đặc tính nhận biết ban ngày:

          - Hình dạng: Hình tháp lưới.

          - Màu sắc: Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ.

          - Dấu hiệu đỉnh: Một hình cầu màu đỏ.

          - Số hiệu: Số “0” màu đen.

          - Chiều cao toàn bộ: 5,5m tính đến mặt nước.

          -  Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

          * Đặc tính ánh sáng ban đêm:

          - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp theo ký hiệu mã Morse chữ “A”, chu kỳ 6 giây.

          - Phạm vi chiếu sáng: 360°.

          - Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước.

           - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

          b. Báo hiệu hàng hải AIS:

          - Tên báo hiệu: NS0.

          - Loại báo hiệu hàng hải AIS: Safe Water (báo hiệu vùng nước an toàn).

          - Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz.

          - Số nhận dạng (MMSI): 995741899.

          - Tần suất phát thông tin: Bức điện số 21, số 6.

          - Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý.

          - Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.

1.2. Các phao báo hiệu số 1, 3, 5, 7

            - Vị trí: Đặt tại phía phải luồng.

          - Tọa độ địa lý:

Tên
phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

 19°16'36.5"

 105°50'44.2"

 19°16'32.9"

 105°50'51.0"

3

 19°17'11.2"

 105°50'07.0"

 19°17'07.6"

 105°50'13.7"

5

 19°17'51.5"

 105°49'23.7"

 19°17'47.9"

 105°49'30.4"

7

 19°18'06.1"

 105°49'13.7"

 19°18'02.5"

 105°49'20.4"

 

          - Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

          a. Báo hiệu thị giác:

          * Đặc tính nhận biết ban ngày:      

          - Hình dạng: Hình tháp.

          - Màu sắc: Màu xanh lục.

          - Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.

          - Số hiệu: Số “1”, “3”, “5”, “7” màu trắng.

          - Chiều cao toàn bộ tính đến mặt nước:

+ Các phao số 1, 5: 5,5m;

+ Các phao số 3, 7: 4,6m.

          - Tầm hiệu lực ban ngày với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74:

+ Các phao số 1, 5 đạt: 1,6 hải lý;

+ Các phao số 3, 7 đạt: 1,2 hải lý.

          * Đặc tính nhận biết ban đêm:       

          - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây.

          - Phạm vi chiếu sáng: 360°.

          - Chiều cao tâm sáng tính đến mặt nước:

+ Các phao số 1, 5: 4,7m;

+ Các phao số 3, 7: 3,8m.

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

          b. Báo hiệu hàng hải AIS:

          - Tên báo hiệu và mã nhận dạng MMSI:

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu hàng hải AIS

Mã nhận dạng (MMSI)

Phao 1

NS1

995741898

Phao 3

NS3

995741892

Phao 5

NS5

995741896

Phao 7

NS7

995741889

 

          - Loại báo hiệu hàng hải AIS: Starboard hand Mark (báo hiệu giới hạn luồng về phía phải).

          - Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz.

          - Số nhận dạng (MMSI): 995741899.

          - Tần suất phát thông tin: Bức điện số 21, số 6.

          - Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý.

          - Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.

1.3. Các phao báo hiệu số 2, 4, 6, 8

          - Vị trí: Đặt tại phía trái luồng.

          - Tọa độ địa lý:

Tên
phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

2

 19°16'30.7"

 105°50'38.2"

 19°16'27.1"

 105°50'45.0"

4

 19°17'05.3"

 105°50'01.0"

 19°17'01.7"

 105°50'07.8"

6

 19°17'45.0"

 105°49'16.6"

 19°17'41.5"

 105°49'23.4"

8

 19°18'02.5"

 105°49'04.6"

 19°17'59.0"

 105°49'11.3"

 

          - Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu.

          a. Báo hiệu thị giác :

          * Đặc tính nhận biết ban ngày:

          - Hình dạng :Hình tháp.

          - Màu sắc: Màu đỏ.

          - Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ.

          - Số hiệu: Số “2”, “4”, “6”, “8” màu trắng.

          - Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước.

          - Chiều cao toàn bộ tính đến mặt nước:

+ Các phao số 2, 6, 8: 5,5m;

+ Phao số 4: 4,6m.

          - Tầm hiệu lực ban ngày với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74:

+ Các phao số 2, 6, 8 đạt: 1,6 hải lý.

+ Phao số 4 đạt: 1,2 hải lý.

          * Đặc tính nhận biết ban đêm:

          - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây.

          - Phạm vi chiếu sáng: 360°.

          - Chiều cao tâm sáng tính đến mặt nước:

+ Các phao số 2, 6, 8: 4,7m;

+ Phao số 4: 3,8m.

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

          b. Báo hiệu hàng hải AIS:

          - Tên báo hiệu và mã nhận dạng MMSI:

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu hàng hải AIS

Mã nhận dạng (MMSI)

Phao 2

NS2

995741897

Phao 4

NS4

995741891

Phao 6

NS6

995741895

Phao 8

NS8

995741894

 

          - Loại báo hiệu hàng hải AIS: Port hand Mark (báo hiệu giới hạn luồng về phía trái).

          - Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz.

          - Số nhận dạng (MMSI): 995741899.

          - Tần suất phát thông tin: Bức điện số 21, số 6.

          - Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý.

          - Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.

1.4. Các phao báo hiệu số E10, E12

          - Vị trí: Đặt tại phía Tây của luồng tàu.

          - Tọa độ địa lý:

Tên
phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E10

 19°18'22.3"

 105°48'57.0"

 19°18'18.7"

 105°49'03.8"

E12

 19°18'34.5"

 105°48'53.1"

 19°18'31.0"

 105°48'59.8"

 

          - Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Đông, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Đông của báo hiệu.

          a. Báo hiệu thị giác :

          * Đặc tính nhận biết ban ngày:

          - Hình dạng: Hình tháp.

          - Màu sắc: Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.

          - Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau.

          - Số hiệu: Số “E10”, “E12” màu đỏ trên nền vàng.

          - Chiều cao toàn bộ: 4,6 m tính đến mặt nước.

          - Tầm hiệu lực ban ngày đạt: 1,2 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

          * Đặc tính nhận biết ban đêm:

          - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 3 chu kỳ 10,0 giây.

          - Phạm vi chiếu sáng: 360°.

          - Chiều cao tâm sáng: 3,8m tính đến mặt nước.

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b. Báo hiệu hàng hải AIS:

          - Tên báo hiệu và mã nhận dạng MMSI:

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu hàng hải AIS

Mã nhận dạng (MMSI)

Phao E10

NSE10

995741893

Phao E12

NSE12

995741890

 

          - Loại báo hiệu hàng hải AIS: Cardinal Mark E (báo hiệu an toàn phía Đông).

          - Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz.

          - Số nhận dạng (MMSI): 995741899.

          - Tần suất phát thông tin: Bức điện số 21, số 6.

          - Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý.

          - Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.

2. Thông số kỹ thuật tuyến luồng

2.1. Tọa độ các điểm đặc trưng và hướng tuyến luồng

          - Các điểm đặc trưng tim tuyến luồng có tọa độ như sau: 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Ghi chú

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

T1

19°15'56.2"

105°51'21.4"

19°15'52.6"

105°51'28.1"

Điểm đầu luồng

T2

19°17'48.8"

105°49'20.5"

19°17'45.2"

105°49'27.2"

Điểm đầu đoạn cong

T3

19°18'04.4"

105°49'09.8"

19°18'00.8"

105°49'16.5"

Điểm cuối đoạn cong

T4

19°18'40.5"

105°48'55.3"

19°18'36.9"

105°49'02.0"

Tim luồng

O

19°18'48.3"

105°48'45.8"

19°18'44.7"

105°48'52.5"

Tâm vùng quay tàu

 

          - Hướng tuyến:

TT

Đoạn luồng

Hướng tuyến

1

Từ điểm T1 (phao số 0) đến điểm T2 (cặp phao số 5,6)

314°10'- 134°10'

2

Từ điểm T2 (cặp phao số 5,6) đến điểm T3 (cặp phao số 5,8)

Chuyển từ hướng 314°10'- 134°10' sang hướng 338°54' - 158°54'

3

Từ điểm T3 (cặp phao 7, 8) đến điểm T4 (thượng lưu phao E12)

338°54' - 158°54'

4

Từ điểm T4 đến điểm O

310°35' - 130°35'

1.2. Thông số kỹ thuật luồng hàng hải và vũng quay tàu:

          Thông số kỹ thuật luồng hàng hải và vũng quay tàu, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ, như sau:

          a. Luồng hàng hải

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 12.5m (mười hai mét năm).

          b. Vũng quay tàu

          Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 450m, tâm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

O

19°18'48.3"

105°48'45.8"

19°18'44.7"

105°48'52.5"

 

        độ sâu đạt: 12.5m (mười hai mét năm).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Nghi Sơn đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

          Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật VN50012, V14N0012, VN40013, V14N0013; VN30005.

Bản PDF

Bài viết liên quan

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nghi Sơn - Thanh Hóa
27/03/2025
Về thông số kỹ thuật của vùng nước bến phao SPM và vùng đón trả hoa tiêu - Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn
27/03/2025
Về việc thiết lập mới các báo hiệu hàng hải AIS “ảo” báo hiệu khu vực nhận chìm để phục vụ thi công nạo vét Công trình nạo vét khu nước trước bến, vũng quay tàu và luồng nhánh phục vụ Cảng tổng hợp Long Sơn
20/03/2025
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Lệ Môn - Thanh Hóa
28/02/2025
Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nghi Sơn - Thanh Hóa
27/12/2024
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng Kho xăng dầu Quảng Hưng - Thanh Hóa
25/12/2024
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Lệ Môn - Thanh Hóa
27/11/2024
Về việc thiết lập mới các báo hiệu hàng hải AIS “ảo” báo hiệu khu vực nhận chìm phục vụ Dự án thi công nạo vét luồng tàu, khu nước và khu quay trở cầu cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 DWT thuộc Dự án Khu phát triển GAS&LNG và các loại hình phụ trợ lọc hóa dầu Nghi Sơn
20/11/2024

Bài viết mới

Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
totopGo Top

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam

Chịu trách nghiệm nội dung: Ông Nguyễn Phúc Chính - Chức danh: Phó Tổng giám đốc

Tòa nhà Hoa Đăng số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn

SocialSocialSocialSocial
Copyright © 2025 VMSC. All Rights Reserved.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử