Bảo đảm an toàn Hàng Hải
  • VN
    • VN Tiếng việt
    • VN Tiếng anh
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử
  1. Trang chủ
  2. Độ sâu, thiết lập mới và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu luồng Hòn Gai

Độ sâu, thiết lập mới và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu luồng Hòn Gai

28/11/2008

SỐ : 280 /TBHH - CT.BĐATHH I ngày 28/11/2008

 

QNH - 34 - 2008

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Hòn Gai - Cái Lân

 

Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 101.

Căn cứ bình đồ độ sâu luồng Hòn Gai - Cái Lân (đoạn từ cặp phao số 1, 2 đến cặp phao số 13, 14),do Xí nghiệp Khảo sát Hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 28 tháng 11 năm 2008,- Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:

I. Thiết lập mới phao báo hiệu.

Các báo hiệu LM1, LM2, LM3, LM4 luồng Hòn Gai - Cái Lân được thiết lập mới có các đặc tính như sau:

1. Phao LM1:

          - Vị trí                            : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 95 m.

          - Tọa độ địa lý              :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 20°47'22.8"

 107°09'04.4"

 20°47'20.2"

 107°08'53.7"

 20°47'19.2"

 107°09'11.2"

          - Tác dụng                     : Giới hạn phía phải luồng

          - Hình dạng                   : Hình tháp

          - Màu sắc                      : Màu xanh

          - Dấu hiệu đỉnh            : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên

          - Số hiệu                        : Chữ "LM1" màu trắng

          - Đặc tính ánh sáng      : Ánh sáng xanh, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây:

          - Phạm vi chiếu sáng   : 3600;

          - Chiêu cao toàn bộ     : 5,5 m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng   : 4,5 m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

2. Phao LM2:

          - Vị trí                            : Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 95 m.

          - Tọa độ địa lý              :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 20°47'20.5"

 107°08'58.3"

 20°47'18.0"

 107°08'47.6"

 20°47'16.9"

 107°09'05.0"

          - Tác dụng                     : Giới hạn phía trái luồng

          - Hình dạng                   : Hình tháp

          - Màu sắc                      : Màu đỏ

          - Dấu hiệu đỉnh            : Một hình trụ màu đỏ

          - Số hiệu                        : Chữ "LM2" màu trắng

          - Đặc tính ánh sáng      : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây:

          - Phạm vi chiếu sáng   : 3600;

          - Chiêu cao toàn bộ     : 5,5 m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng   : 4,5 m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

3. Phao LM3:

          - Vị trí                            : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 95 m.

          - Tọa độ địa lý              :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 20°48'21.8"

 107°08'39.5"

 20°48'19.3"

 107°08'28.8"

 20°48'18.2"

 107°08'46.2"

          - Tác dụng                     : Giới hạn phía phải luồng

          - Hình dạng                   : Hình tháp

          - Màu sắc                      : Màu xanh

          - Dấu hiệu đỉnh            : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên

          - Số hiệu                        : Chữ "LM3" màu trắng

          - Đặc tính ánh sáng      : Ánh sáng xanh, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây:

          - Phạm vi chiếu sáng   : 3600;

          - Chiêu cao toàn bộ     : 5,5 m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng   : 4,5 m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

4. Phao LM4:

          - Vị trí                            : Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 95 m.

          - Tọa độ địa lý              :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 20°48'19.6"

 107°08'33.3"

 20°48'17.0"

 107°08'22.7"

 20°48'16.0"

 107°08'40.1"

          - Tác dụng                     : Giới hạn phía trái luồng

          - Hình dạng                   : Hình tháp

          - Màu sắc                      : Màu đỏ

          - Dấu hiệu đỉnh            : Một hình trụ màu đỏ

          - Số hiệu                        : Chữ "LM4" màu trắng

          - Đặc tính ánh sáng      : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây:

          - Phạm vi chiếu sáng   : 3600;

          - Chiêu cao toàn bộ     : 5,5 m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng   : 4,5 m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

II. Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu.

Các phao số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 luồng Hòn Gai - Cái Lân được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:

Tên
Phao

Hệ VN-2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

P-1

20°52'17.9"

107°05'39.1"

20°52'15.4"

107°05'28.4"

20°52'14.3"

107°05'45.9"

P-2

20°52'20.0"

107°05'30.9"

20°52'17.5"

107°05'20.2"

20°52'16.4"

107°05'37.7"

P-3

20°53'00.2"

107°05'20.8"

20°52'57.7"

107°05'10.1"

20°52'56.6"

107°05'27.5"

P-4

20°52'58.3"

107°05'15.2"

20°52'55.8"

107°05'04.5"

20°52'54.7"

107°05'22.0"

P-5

20°53'38.4"

107°05'05.8"

20°53'35.8"

107°04'55.1"

20°53'34.8"

107°05'12.5"

P-6

20°53'36.4"

107°05'00.2"

20°53'33.9"

107°04'49.6"

20°53'32.8"

107°05'07.0"

P-7

20°54'16.5"

107°04'50.8"

20°54'13.9"

107°04'40.1"

20°54'12.9"

107°04'57.6"

P-8

20°54'14.6"

107°04'45.3"

20°54'12.0"

107°04'34.6"

20°54'11.0"

107°04'52.0"

P-9

20°54'54.6"

107°04'35.8"

20°54'52.1"

107°04'25.1"

20°54'51.0"

107°04'42.6"

P-10

20°54'52.7"

107°04'30.3"

20°54'50.2"

107°04'19.6"

20°54'49.1"

107°04'37.0"

P-11

20°55'32.7"

107°04'20.8"

20°55'30.2"

107°04'10.1"

20°55'29.1"

107°04'27.6"

P-12

20°55'30.8"

107°04'15.3"

20°55'28.3"

107°04'04.6"

20°55'27.2"

107°04'22.0"

P-13

20°56'10.8"

107°04'05.8"

20°56'08.3"

107°03'55.1"

20°56'07.2"

107°04'12.6"

P-14

20°56'08.9"

107°04'00.3"

20°56'06.4"

107°03'49.6"

20°56'05.3"

107°04'07.0"

Các đặc tính khác của các phao không thay đổi.

III. Độ sâu.

        Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 130m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu luồng Hòn Gai - Cái Lân (đoạn từ cặp phao số 1, 2 đến cặp phao số 13, 14) được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -10,0m (âm mười mét).

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

Bài viết liên quan

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Sông Chanh
19/05/2025
Về khu vực thi công công trình "nạo vét duy tu khu nước trước bến 2, 3, 4 - Bến cảng Cái Lân"
21/04/2025
Về thông số kỹ thuật luồng tàu và vùng nước trước cảng nhà máy Xi măng Cẩm Phả - Quảng Ninh
11/04/2025
Về thông số kỹ thuật của vùng nước Bến phao ITC-03, ITC-04, ITC-05 tại khu vực Hòn Nét - Quảng Ninh
11/04/2025
Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Nhà máy Xi măng Thăng Long
11/04/2025
Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Hòn Gai - Cái Lân
27/03/2025
Về khu vực khảo sát địa chất thuộc dự án Nhà máy điện khí LNG Quảng Ninh
17/01/2025
Về việc thay đổi đặc tính hoạt động đèn biển Đảo Trần
24/12/2024

Bài viết mới

Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tổ chức Giải bóng đá năm 2017
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Tổ chức kỳ thi nâng bậc cho công nhân viên Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ năm 2015.
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Công bố quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam về việc bổ nhiệm Phó Trưởng Văn phòng IMO Việt Nam
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ nghiệm thu gói thầu số 3 phát triển phần mềm, xây dựng bản đồ nền, mua sắm thiết bị bản quyền và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án xây dựng Hệ thống thông tin giao thông vận tải lĩnh vực hàng hải
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Lễ công bố Quyết định nâng cấp Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa thành Văn phòng đại diện Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI tại Thanh Hóa và Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Văn phòng đại diện
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tàu hàng trọng tải 93,244 tấn cập cảng Sơn Dương – Formosa
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý báo hiệu hàng hải cấp độ 1 quốc tế
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Lễ khánh thành công bố tuyến luồng Hàng hải Kênh Cái Tráp - Hải Phòng và gắn biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Rà soát các dự án xã hội hóa nạo vét luồng hàng hải, khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu biển
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
Đoàn chuyên gia Văn phòng thủy đạc quốc gia Anh đến thăm và làm việc với Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
totopGo Top

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam

Chịu trách nghiệm nội dung: Ông Nguyễn Phúc Chính - Chức danh: Phó Tổng giám đốc

Tòa nhà Hoa Đăng số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn

SocialSocialSocialSocial
Copyright © 2025 VMSC. All Rights Reserved.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Lĩnh vực hoạt động
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn & sứ mệnh
    • Lịch sử truyền thống
    • Sơ đồ tổ chức
  • Tin Tức
    • Bản Tin
    • Tuyển dụng
  • Dịch vụ
    • Báo hiệu hàng hải
    • Thủy đạc
    • Hoa tiêu hàng hải
    • Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải
    • Thông tin Khí tượng thuỷ văn
    • Dữ liệu AIS
  • Thông báo hàng hải
    • Quảng Ninh
    • Hải Phòng
    • Thái Bình
    • Nam Định
    • Thanh Hóa
    • Nghệ An
    • Hà Tĩnh
    • Quảng Bình
    • Quảng Trị
    • Thừa Thiên Huế
    • Đà Nẵng
    • Quảng Nam
    • Quảng Ngãi
    • Vùng biển khác
  • Thông tin công khai
    • Thông tin cơ bản và điều lệ
    • Báo cáo tài chính
    • Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện SXKD hàng năm
    • Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công ích
    • Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức
    • Kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng năm
    • Công khai bất thường
    • Các nội dung công khai khác
    • tPublic
  • Nội bộ
    • Văn phòng điện tử
    • Hệ thống quản lý chất lượng
    • Các quy định nội bộ
    • Hòm thư điện tử