THA - 02 - 2011 |
|
Vùng biển | : Thanh Hoá |
Tên luồng | : Lệ Môn |
Căn cứ bình đồ độ sâu dải đậu tàu và vũng quay tàu cảng Xăng dầu Quảng Hưng - Thanh Hóa do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 14 tháng 02 năm 2011; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo:
1. Dải đậu tàu:
Trong phạm vi khu nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên | Hệ VN2000 | Hệ Hải đồ | Hệ WGS84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | |
QH1 | 19°47'38.8" | 105°49'05.0" | 19°47'36.0" | 105°48'54.4" | 19°47'35.2" | 105°49'11.8" |
QH2 | 19°47'37.8" | 105°49'07.2" | 19°47'35.0" | 105°48'56.6" | 19°47'34.2" | 105°49'13.9" |
QH3 | 19°47'38.5" | 105°49'09.5" | 19°47'35.8" | 105°48'58.9" | 19°47'35.0" | 105°49'16.2" |
QH4 | 19°47'41.0" | 105°49'04.3" | 19°47'38.2" | 105°48'53.7" | 19°47'37.4" | 105°49'11.0" |
Độ sâu đạt -0,5m (âm không mét rưỡi).
2. Vũng quay tàu:
Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế bán kính R = 50m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000 | Hệ hải đồ | Hệ WSG-84 | |||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
19°47'40.3" | 105°49'07.3" | 19°47'37.5" | 105°48'56.7" | 19°47'36.7" | 105°49'14.0" |
Độ sâu đạt: -3,0 (âm ba mét).